- Tên công trình: Đường bê tông khu dân cư Cồn Đậu, TDP Bồn Trì (Giai đoạn 2), phường Hương An.
- Mã dự án: 7771925.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã Hương Trà.
- Địa điểm xây dựng: Phường Hương An, thị xã Hương Trà (nay trực thuộc thành phố Huế).
- Thời gian KC- HT: 21/10/2019 – 20/11/2020.
Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
1.821.000
|
1.546.306
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng
|
1.582.563
|
1.330.153
|
3
|
Thiết bị
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý dự án
|
41.010
|
41.010
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
162.213
|
157.241
|
6
|
Chi phí khác
|
26.725
|
17.902
|
7
|
Dự phòng
|
8.489
|
0
|
2. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Thực hiện
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Vốn đã
giải ngân
|
Còn được
giải ngân
|
Vốn phải thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
1.821.000
|
1.546.306
|
1.537.664
|
8.642
|
0
|
- Vốn ngân sách thị xã
|
|
1.546.306
|
1.537.664
|
8.642
|
0
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
1.546.306
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
1.546.306
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 06 tháng 05 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Trích từ ngân sách thị xã số tiền là 8.642.000 đồng và thu từ phòng Quản lý đô thị thị xã 173.000 đồng.
Trả chi phí cho các đơn vị số tiền là: 8.815.000 đồng, chi tiết như sau:
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng.
|
Stt
|
Tên đơn vị, cá nhân thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Giá trị được quyết toán
|
Vốn đã giải ngân
|
Công nợ đến ngày quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải thu
|
Phải trả
|
-
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Thẩm định
|
173
|
346
|
173
|
|
|
-
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
Thẩm tra quyết toán
|
8.815
|
0
|
|
8.815
|
|
Tổng cộng
|
|
|
173
|
8.815
|
|
- Kiểm tra xác định giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: Không có.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định
|
1.546.306
|
0
|
Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.