- Tên công trình: Đường bê tông Kiệt Rột (điểm đầu giao với đường Lý Thần Tông, điểm cuối giao đường Trường Thi) TDP La Chữ Trung, phường Hương Chữ.
- Mã dự án: 7859873.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã Hương Trà.
- Địa điểm xây dựng: Phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà.
- Thời gian KC- HT: 26/10/2020 – 28/04/2021.
Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
838.564
|
835.372
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng
|
721.242
|
721.242
|
3
|
Thiết bị
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý dự án
|
21.595
|
21.595
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
88.010
|
85.488
|
6
|
Chi phí khác
|
7.717
|
7.047
|
7
|
Dự phòng
|
0
|
0
|
2. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Thực hiện
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Vốn đã
giải ngân
|
Còn được
giải ngân
|
Vốn phải thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
1.029.289
|
835.372
|
667.792
|
167.580
|
0
|
- Vốn ngân sách thị xã
|
|
835.372
|
667.792
|
167.580
|
0
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
835.372
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
835.372
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 09 tháng 05 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Trích từ ngân sách thị xã số tiền là 167.580.000 đồng.
Trả chi phí cho các đơn vị số tiền là: 167.580.000 đồng, chi tiết như sau:
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng.
|
Stt
|
Tên đơn vị, cá nhân thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Giá trị được quyết toán
|
Vốn đã giải ngân
|
Công nợ đến ngày quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải thu
|
Phải trả
|
-
|
Công ty TNHH MTV Xây dựng Hoàng Linh
|
Xây lắp
|
721.242
|
562.922
|
|
158.320
|
|
-
|
Công ty TNHH Xây dựng Nhân Tín
|
Thẩm tra TK BVTC và Dự toán
|
4.400
|
0
|
|
4.400
|
|
-
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
Thẩm tra quyết toán
|
4.762
|
0
|
|
4.762
|
|
-
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Thẩm định
|
98
|
0
|
|
98
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
167.580
|
|
- Kiểm tra xác định giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: Không có.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định
|
835.372
|
0
|
Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.