(Kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên gói thầu hoặc công việc
|
Giá gói thầu
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
31.700
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
20.943
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất và lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.
|
499
|
Ngân sách tỉnh
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
150 ngày
|
|
2
|
Gói thầu số 02: Giám sát khảo sát giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
12
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
Theo gói thầu số 01
|
|
3
|
Gói thầu số 03: Tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
124
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
90 ngày
|
|
4
|
Gói thầu số 04: Tư vấn khảo sát và lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
|
775
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước
|
01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
60 ngày
|
|
5
|
Gói thầu số 05: Tư vấn giám sát khảo sát giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công phần đầu mối, đường cứu hộ, cầu qua tràn
|
10
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
Theo gói thầu số 04
|
|
6
|
Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng nâng cấp đập đất, đường cứu hộ và lán trại
|
4.744
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước
|
01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
360 ngày
|
|
7
|
Gói thầu số 07: Toàn bộ phần khoan phụt chống thấm đập và lán trại
|
3.171
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước
|
01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
180 ngày
|
|
8
|
Gói thầu số 08: Bảo hiểm toàn bộ phần phần xây dựng nâng cấp đập đất, đường cứu hộ, khoan phụt chống thấm đập và lán trại
|
79
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
Theo gói thầu số 06 và số 07
|
|
9
|
Gói thầu số 09: Tư vấn đo vẽ cắm mốc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng công trình
|
104
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
120 ngày
|
Quyết định số 115/QĐ-BQLDANN ngày 14/4/2020
|
10
|
Gói thầu số 10: Toàn bộ phần xây dựng cầu qua tràn và sửa chữa tràn xả lũ
|
2.970
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng
|
01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
300 ngày
|
|
11
|
Gói thầu số 11: Bảo hiểm toàn bộ phần xây dựng cầu qua tràn và sửa chữa tràn xả lũ
|
28
|
Ngân sách tỉnh
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
Theo gói thầu số 10
|
Quyết định số 247/QĐ-BQLDANN ngày 29/5/2019
|
12
|
Gói thầu số 12: Toàn bộ phần xây lắp tuyến kênh chính và tuyến kênh cấp 1 Văn Xá Tây
|
8.346
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng
|
01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
360 ngày
|
Quyết định số 125/QĐ-BQLDANN ngày 20/4/2020
|
13
|
Gói thầu số 13: Bảo hiểm toàn bộ phần xây dựng cầu qua tràn và sửa chữa tràn xả lũ
|
80
|
Chỉ định thầu
|
|
Đã thực hiện
|
Trọn gói
|
360 ngày
|
Quyết định số 146/QĐ-BQLDANN ngày 28/4/2020
|
II
|
Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
4.336
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý dự án
|
574
|
Ngân sách tỉnh
|
Chủ đầu tư tự thực hiện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (tạm tính)
|
270
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (còn lại)
|
716
|
Chủ đầu tư tự thực hiện
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác (còn lại)
|
342
|
Chủ đầu tư và các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng phí còn lại
|
2.433
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
6.421
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 14: Toàn bộ phần xây lắp tuyến kênh Tây Xuân, tuyến kênh Phú An và công trình trên tuyến
|
6.360
|
Ngân sách tỉnh
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng
|
01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ
|
Quý I/2021
|
Trọn gói
|
360 ngày
|
Giá gói thầu bao gồm chi phí dự phòng và chi phí hạng mục chung
|
2
|
Gói thầu số 15: Bảo hiểm toàn bộ phần xây dựng gói thầu số 14
|
61
|
Chỉ định thầu
|
|
Quý I/2021
|
Trọn gói
|
360 ngày
|
|