|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Quyết định số 1836/QĐ-UBND về việc trợ giúp xã hội hàng tháng đối với 23 đối tượng bảo trợ xã hội Ngày cập nhật 16/12/2022
Ngày 06 tháng 12 năm 2022, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 1836/QĐ-UBND về việc trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2022, để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho 23 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại các xã, phường trên địa bàn thị xã Hương Trà. Mức chuẩn trợ giúp, hệ số trợ giúp và thời gian được tính hưởng trợ giúp (có danh sách kèm theo).
( Kèm theo Quyết định số: 1836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Thuộc đối tượng
|
Hệ số trợ giúp
|
Mức trợ giúp
|
Thời gian hưởng trợ giúp
|
Ghi chú
|
|
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
|
|
1
|
Lương Thị Nồng
|
03/08/1942
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/08/2022
|
|
|
2
|
Lê Văn Đanh
|
02/11/1942
|
Thôn 2
|
Bình Tiến
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/11/2022
|
|
|
3
|
Trần Thị Sen
|
15/10/1942
|
Thôn Thuận Lộc
|
Bình Tiến
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/10/2022
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Chuỗi
|
21/11/1942
|
Tổ dân phố Phụ Ổ 2
|
Hương Chữ
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/11/2022
|
|
|
5
|
Lê Văn Đáo
|
21/12/1942
|
Tổ dân phố La Chữ Thượng
|
Hương Chữ
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
6
|
Hà Thị Khá
|
21/12/1942
|
Tổ dân phố La Chữ Trung
|
Hương Chữ
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Bông
|
12/07/1963
|
Thôn Vân Cù Nam Thanh
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
01/12/2022
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Lương
|
07/09/1950
|
Thôn Liễu Cốc Hạ
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2,0
|
720.000
|
01/12/2022
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thúy
|
28/02/1983
|
Thôn Dương Sơn
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
01/12/2022
|
|
|
10
|
Phan Thế Định
|
01/02/1947
|
Thôn Dương Sơn
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2,0
|
720.000
|
01/12/2022
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Thu Sương
|
06/01/1982
|
Thôn Giáp Thượng
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
01/12/2022
|
|
|
12
|
Hoàng Thị Phường
|
10/02/1951
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2,0
|
720.000
|
01/12/2022
|
|
|
13
|
Trần Văn Nhật
|
07/03/2022
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em
|
2,5
|
900.000
|
01/12/2022
|
|
|
14
|
Dương Thị Hạnh
|
20/03/1969
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
2,0
|
720.000
|
01/12/2022
|
|
|
15
|
Lê Nguyễn Nhất Thanh Bình
|
18/09/1987
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc cháu Trần Văn Nhật sinh ngày 07/3/2022 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
16
|
Nguyễn Phi Trãi
|
02/12/1967
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Dương Thị Hạnh sinh ngày 20/3/1969 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
17
|
Phan Văn Thiên
|
26/09/1976
|
Thôn Cỗ Lão
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Phan Thị Choắc sinh ngày 20/4/1936 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người cao tuổi cô đơn trên 80 tuổi thuộc hộ nghèo sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
18
|
Võ Quang Tuệ
|
01/01/1937
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Bùi Thị Thi sinh ngày 29/01/1937 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
19
|
Trần Thị Thu Sương
|
17/05/1970
|
Thôn Giáp Tây
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Trần Đức Kháng sinh ngày 18/5/1929 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Chắc
|
23/10/1946
|
Thôn An Thuận
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Nguyễn Xuân Lô sinh ngày 27/8/1943 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ khuyết tật nặng là người cao tuổi sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
21
|
Võ Quang Bào
|
13/08/1946
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Võ Thị Khế sinh ngày 01/10/1937 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người cao tuổi cô đơn trên 80 tuổi thuộc hộ nghèo sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
22
|
Nguyễn Thị Lan
|
01/01/1953
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Lê Thị Thanh sinh ngày 06/3/1923 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
23
|
Lê Thị Hoa
|
16/03/1970
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Lê Phước Diễn sinh ngày 01/8/1968 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội điều chỉnh từ người khuyết tật nặng sang người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1,0
|
360.000
|
01/12/2022
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.117.578 Truy câp hiện tại 14.759
|
|