|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
| | |
|
Văn phòng UBND Tỉnh và thị xã Hương Trà đứng đầu bảng xếp hạng chỉ số ICT-ndex năm 2013 ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 13/01/2014Chiều ngày 9/1, UBND tỉnh đã tổ chức Hội nghị công bố kết quả đánh giá và xếp vị thứ chỉ số ICT-Index năm 2013 đối với các cơ quan chuyên môn và UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế. Việc đánh giá và xếp vị thứ chỉ số ICT-Index hàng năm theo các tiêu chí đánh giá về hạ tầng kỹ thuật, nhân lực, việc ứng dụng CNTT và môi trường chính sách tại các cơ quan nhà nước nhằm đánh giá hiện trạng, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đến công tác ứng dụng và phát triển CNTT trong cơ quan nhà nước. Với tổng điểm 690, Văn phòng UBND Tỉnh đứng đầu bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối cơ quan chuyên môn - Sở, Ban, Ngành; Trong khối huyện, thị xã và Thành phố, đứng đầu là Thị xã Hương Trà với 650 điểm , thứ nhì là huyện A Lưới, tiếp đó là Hương Thủy, Nam Đông, Thành phố Huế, Phú Lộc, Quảng Điền, Phú Vang. Cũng trong dịp này, UBND tỉnh đã trao các thiết bị máy tính xách tay thuộc dự án "Nâng cấp hiện đại hóa cơ sở hạ tầng CNTT cho các Sở Thông tin và Truyền thông - MIC 2-2" cho cán bộ chuyên trách CNTT của các cơ quan chuyên môn và 9 huyện, thị xã và thành phố Huế nhằm nâng cao chất lượng công tác cải cách hành chính, đưa thông tin về cơ sở và ứng dụng CNTT tại đơn vị, địa phương.
Bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối cơ qun chuyên môn - Sở, Ban, Ngành
STT
|
Tên đơn vị
|
HTKT
|
NL
|
ƯDCNTT
|
MTCS
|
Tổng cộng
|
Vị trí
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
165
|
105
|
360
|
60
|
690
|
1
|
2
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
170
|
95
|
355
|
60
|
680
|
2
|
3
|
Sở Xây dựng
|
160
|
95
|
340
|
60
|
655
|
3
|
4
|
Sở Nội vụ
|
145
|
85
|
295
|
60
|
585
|
4
|
5
|
Sở Y tế
|
160
|
95
|
255
|
60
|
570
|
5
|
6
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
135
|
90
|
280
|
40
|
545
|
6
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
160
|
95
|
245
|
40
|
540
|
7
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
160
|
90
|
230
|
50
|
530
|
8
|
9
|
Sở Tài chính
|
115
|
105
|
255
|
50
|
525
|
9
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
120
|
85
|
305
|
10
|
520
|
10
|
11
|
Sở Công thương
|
120
|
60
|
300
|
40
|
520
|
11
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
160
|
95
|
250
|
10
|
515
|
12
|
13
|
Sở VHTT&DL
|
150
|
90
|
225
|
30
|
495
|
13
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
125
|
95
|
195
|
55
|
470
|
14
|
15
|
Sở LĐTB&XH
|
130
|
80
|
235
|
15
|
460
|
15
|
16
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
160
|
75
|
150
|
50
|
435
|
16
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
140
|
90
|
165
|
30
|
425
|
17
|
18
|
Sở Tư pháp
|
105
|
90
|
210
|
10
|
415
|
18
|
19
|
Ban Dân tộc
|
125
|
90
|
130
|
40
|
385
|
19
|
Bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối huyện, thị xã và Thành phố Huế
STT
|
Tên đơn vị
|
HTKT
|
NL
|
ƯDCNTT
|
MTCS
|
Tổng cộng
|
Vị trí
|
1
|
Thị xã Hương Trà
|
150
|
125
|
330
|
45
|
650
|
1
|
2
|
Huyện A Lưới
|
150
|
90
|
315
|
65
|
620
|
2
|
3
|
Thị xã Hương Thủy
|
155
|
105
|
275
|
30
|
565
|
3
|
4
|
Huyện Nam Đông
|
115
|
100
|
270
|
25
|
510
|
4
|
5
|
Thành phố Huế
|
125
|
90
|
246
|
45
|
506
|
5
|
6
|
Huyện Phú Lộc
|
130
|
75
|
240
|
45
|
490
|
6
|
7
|
Huyện Quảng Điền
|
130
|
105
|
210
|
5
|
450
|
7
|
8
|
Huyện Phú Vang
|
140
|
85
|
165
|
40
|
430
|
8
|
9
|
Huyện Phong Điền
|
UBND huyện Phong Điền không báo cáo số liệu theo Quy định
|
9
|
Hoàng Dũng (Nguồn Thuathienhue.gov.vn)
Các tin khác
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.734.238 Truy câp hiện tại 16.611
|
|