|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
| | |
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 02/06/2017
Ngày 05 tháng 5 năm 2017, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 26 /2017/QĐ-UBND về việc quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Đối tượng, phạm vi áp dụng
a) Người nộp lệ phí: Cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của Luật Hộ tịch.
b) Cơ quan thu lệ phí: Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế.
2. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
b) Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã ở khu vực biên giới bao gồm: A Đớt, A Roàng, Đông Sơn, Hồng Bắc, Hồng Thái, Hồng Thượng, Hồng Thủy, Hồng Trung, Hồng Vân, Hương Nguyên, Hương Phong, Nhâm.
3. Mức thu lệ phí:
a) Mức thu tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
STT
|
Nội dung đăng ký hộ tịch
|
Mức thu cho 01 trường hợp
(Đồng)
|
1
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
5.000
|
2
|
Đăng ký lại khai sinh
|
5.000
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5.000
|
4
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
5.000
|
5
|
Đăng ký lại khai tử
|
5.000
|
6
|
Đăng ký lại kết hôn
|
25.000
|
7
|
Đăng ký nhận, cha, mẹ, con
|
15.000
|
8
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước
|
10.000
|
9
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
10.000
|
10
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
5.000
|
11
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
b) Mức thu tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
STT
|
Nội dung đăng ký hộ tịch
|
Mức thu cho 01 trường hợp
(Đồng)
|
1
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
40.000
|
2
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
60.000
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh
|
60.000
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
60.000
|
5
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
30.000
|
6
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
60.000
|
7
|
Đăng ký lại khai tử
|
60.000
|
8
|
Đăng ký kết hôn mới
|
1.200.000
|
9
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.200.000
|
10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
11
|
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
40.000
|
12
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước
|
25.000
|
13
|
Xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
25.000
|
14
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
40.000
|
15
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
40.000
|
Nội dung Quyết định xem file đính kèm./. Tập tin đính kèm: Lê Trọng Quốc Các tin khác
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.275.161 Truy câp hiện tại 4.715
|
|