Tìm kiếm thông tin
Đơn vị hỗ trợ
Công bố các TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Ngày cập nhật 24/12/2018

Ngày 12/12/2018, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2892/QĐ-UBND, công bố 36 TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Theo đó, Lĩnh vực Đất đai có 32 TTHC; Lĩnh vực Môi trường có 02 TTHC; Lĩnh vực Tài nguyên nước có 02 TTHC, cụ thể tên thủ tục và trình tự thực hiện như sau:

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đất đai

1

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

34 ngày, trong đó:

   a) Đối với hồ sơ ban hành thông báo thu hồi đất: 06 ngày làm viêc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; UBND cấp huyện: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

  b) Đối với hồ sơ ban hành quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: 28 ngày làm việc (Phòng Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; UBND cấp huyện: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.

2

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

20 ngày

(Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)

nt

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh TT Huế;

- Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh TT Huế.

3

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

20 ngày

(Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc)

nt

Không

nt

4

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất)

(Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 25 ngày làm việc)

nt

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.

5

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

6

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

- 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).

- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế  -  xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 30 ngày làm việc.

nt

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 26/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.

7

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

- 45 ngày.

- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: không quá 55 ngày làm việc.

nt

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh TT Huế.

8

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20 ngày

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức);

- Trung tâm hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân)

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

9

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày

nt

Không

nt

10

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND, 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.

11

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT; 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND, 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh TT Huế.

12

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

13

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

03 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

14

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

05 ngày

nt

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

15

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

nt

16

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

- Phí cấp đổi Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Lệ phí đăng ký biến động

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Phí cấp đổi Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

nt

17

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày

nt

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Phí cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

nt

18

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư:

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí cấp Giấy.

- Cấp đổi Giấy:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

nt

19

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

 

(Bộ TNMT không quy định)

nt

Không

nt

20

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/hồ sơ.

2. Đối với Hộ gia đình cá nhân:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 520.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 510.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 790.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ sơ.

 Đối với các thị trấn còn lại:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 12.500 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/hồ sơ.

nt

21

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

25 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/hồ sơ.

2. Đối với Hộ gia đình cá nhân:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 520.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 510.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 790.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ sơ.

 Đối với các thị trấn còn lại:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 12.500 đồng/hồ sơ;

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/hồ sơ.

nt

22

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

25 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ;

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/hồ sơ.

2. Đối với Hộ gia đình cá nhân:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 510.000 đồng/hồ sơ;

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/hồ sơ;

 Đối với các thị trấn còn lại:

+ Cấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 10.000 đồng/hồ sơ;

nt

23

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày

 

1. Đối với tổ chức:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ;

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ.

2. Đối với Hộ gia đình cá nhân:

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 510.000 đồng/hồ sơ;

- Lệ phí đăng ký biến động:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- 30 ngày (Đối với chủ đầu tư);

- 15 ngày (Đối với người nhận chuyển nhượng)

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 - Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

25

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 - Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

+ Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

26

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

- 10 (đăng ký biến động do chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn);

- 03 (đăng ký biến động do cho thuê, cho thuê lại);

- 05 (đăng ký biến động của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)

nt

1. Đăng ký biến động:

- Đối với tổ chức:

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

2. Cấp đổi Giấy chứng nhận:

- Đối với tổ chức:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ.

nt

27

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

10 ngày

nt

1. Đăng ký biến động:

- Đối với tổ chức:

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

-Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

2. Cấp đổi Giấy chứng nhận

- Đối với tổ chức:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

28

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày

nt

1. Đăng ký biến động:

- Đối với tổ chức:

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

-Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

2. Cấp đổi Giấy chứng nhận

- Đối với tổ chức:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

29

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

30

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

31

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

nt

1. Đối với tổ chức:

- Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

2. Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với các thị trấn còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

nt

32

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

nt

1. Đăng ký biến động:

- Đối với tổ chức:

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

-Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký biến động: 28.000 đồng/hồ sơ.

+ Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký biến động: 14.000 đồng/hồ sơ.

2. Cấp đổi Giấy chứng nhận

- Đối với tổ chức:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

   Cấp quyền sử dụng đất: 920.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 910.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động: 30.000 đồng/hồ sơ;

 + Lệ phí cấp Giấy: 50.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hộ gia đình, cá nhân:

+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy:

  Cấp quyền sử dụng đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 370.000 đồng/hồ sơ.

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 460.000 đồng/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký biến động

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: Lệ phí đăng ký: 28.000 đồng/hồ sơ.

Đối với các thị trấn, xã còn lại: Lệ phí đăng ký: 14.000 đồng/hồ sơ.

 + Lệ phí cấp Giấy:

Đối với các phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã: 20.000 đồng/hồ sơ;

Đối với các thị trấn, xã còn lại: 10.000 đồng/hồ sơ

nt

II

Lĩnh vực Môi trường

33

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

10 ngày

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

34

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

10 ngày

nt

Không

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

III

Lĩnh vực Tài nguyên nước

35

Đăng ký khai thác nước dưới đất.

10 ngày

Tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho tổ trưởng dân phố, trưởng thôn hoặc bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

36

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

40 ngày

- Nộp hồ sơ: Chủ dự án gửi văn bản lấy ý kiến, hồ sơ đến UBND cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: UBND cấp huyện gửi cho chủ dự án văn bản tổng hợp ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước.

Không

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

 

Diệu Hương
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 9.275.161
Truy câp hiện tại 8.405