|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
| | |
|
Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã Ngày cập nhật 17/04/2019
Ngày 08 tháng 4 năm 2019, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 887/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã cụ thể như sau:
1. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
98giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã
|
- Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
02giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Thủ tục: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ...
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết.
|
72 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã
|
- Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
3. Thủ tục: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Công chức tại bộ phận TN&TKQ “một cửa” của UBND cấp xã
- Bộ phận HC-TH của “một cửa” của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ...
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết.
|
72 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã
|
- Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ “một cửa” của UBND cấp xã
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ...
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết.
|
72 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã
|
- Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
5. Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ...
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
Bước 5
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết.
|
Bước 7
|
Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã
|
- Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Bước 9
|
Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã
|
- Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
Bước 10
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
Diệu Hương Các tin khác
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.275.161 Truy câp hiện tại 6.248
|
|