|
|
|
|
|
Quyết định về việc trợ giúp xã hội hàng tháng đối với 14 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại phường Hương Văn và xã Hương Toàn Ngày cập nhật 08/03/2024
Ngày 05 tháng 3 năm 2024, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 254/QĐ-UBND về việc trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2024, để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho 14 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại các xã, phường trên địa bàn thị xã Hương Trà. Mức chuẩn trợ giúp, hệ số trợ giúp và thời gian được tính hưởng trợ giúp (có danh sách kèm theo).
( Kèm theo Quyết định số: 254/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Thuộc đối tượng
|
Hệ số trợ giúp
|
Mức trợ giúp
|
Thời gian hưởng trợ giúp
|
Ghi chú
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
1
|
Trần Thị Nghĩ
|
10/03/1944
|
Thôn Vân Cù Nam Thanh
|
Hương Toàn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
2
|
Phan Thị Thuỷ
|
10/03/1944
|
Thôn Liễu Cốc Hạ
|
Hương Toàn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
3
|
Trần Kiêm Thuyên
|
11/11/1946
|
Thôn Liễu Cốc Hạ
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/03/2024
|
|
4
|
Nguyễn Hữu Em
|
16/03/1959
|
Thôn An Thuận
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/03/2024
|
|
5
|
Bùi Thị Thanh
|
02/11/1963
|
Thôn Liễu Cốc Hạ
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/03/2024
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thuỷ
|
17/08/1972
|
Thôn Vân Cù Nam Thanh
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/03/2024
|
|
7
|
Ngô Thị Mỹ Ngọc
|
06/02/1990
|
Thôn An Thuận
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/03/2024
|
|
8
|
Hoàng Thị Lòng
|
01/01/1946
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/03/2024
|
|
9
|
Phạm Thị Nguyên
|
25/11/1982
|
Thôn Cổ Lão
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
2.0
|
720,000
|
01/03/2024
|
|
10
|
Trần Hưng Chung
|
26/03/1979
|
Tổ dân phố Giáp Ba
|
Hương Văn
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/03/2024
|
|
11
|
Nguyễn Thị Mai
|
24/10/1967
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc bà Hoàng Thị Lòng sinh ngày 01/01/1946 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
12
|
Phạm Văn Tửu
|
06/12/1954
|
Thôn Cổ Lão
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc bà Phạm Thị Nguyên sinh ngày 25/11/1982 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
13
|
Lê Thị Thu Nga
|
08/02/1970
|
Thôn Triều Sơn Trung
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Lê Độ Toàn sinh ngày 21/02/1938 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
14
|
Nguyễn Hữu Khá
|
02/01/1975
|
Thôn An Thuận
|
Hương Toàn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Nguyễn Hữu Điển sinh ngày 10/02/1927 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/03/2024
|
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND&UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.734.238 Truy câp hiện tại 4.161
|
|