|
|
|
|
|
Quyết định về việc trợ giúp xã hội hàng tháng đối với 17 đối tượng bảo trợ xã hội Ngày cập nhật 05/11/2024
Ngày 17 tháng 10 năm 2024, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 1362/QĐ-UBND về trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2024, để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho 17 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại các xã, phường trên địa bàn thị xã Hương Trà. Mức chuẩn trợ giúp, hệ số trợ giúp và thời gian được tính hưởng trợ giúp (có danh sách kèm theo).
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Thuộc đối tượng
|
Hệ số trợ giúp
|
Mức trợ giúp
|
Thời gian hưởng trợ giúp
|
Ghi chú
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
1
|
Phạm Thị Cúc
|
8/20/1944
|
Tổ dân phố Thanh Lương 3
|
Hương Xuân
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
500,000
|
8/1/2024
|
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
1/25/1970
|
Thôn Hoà Hợp
|
Bình Thành
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
750,000
|
10/1/2024
|
|
3
|
Mai Thị Mè
|
8/10/1958
|
Thôn Phú Lợi
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
4
|
Lê Văn Phước
|
9/15/1993
|
Thôn An Vinh
|
Bình Tiến
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
750,000
|
10/1/2024
|
|
5
|
Dương Đình Tùng
|
8/25/2019
|
Tổ dân phố Sơn Công 2
|
Hương Vân
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em
|
2.5
|
1,250,000
|
10/1/2024
|
|
6
|
Trần Thị Dương
|
4/13/1950
|
Tổ dân phố Lai Thành 2
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
7
|
Hoàng Thị Thí
|
6/13/1949
|
Tổ dân phố Sơn Công 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
8
|
Phan Thị Mai
|
7/6/1946
|
Tổ dân phố Lại Bằng 2
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
9
|
Nguyễn Thị Lợi
|
9/30/1953
|
Tổ dân phố Lại Bằng 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
10
|
Hồ Khả Định
|
5/15/1955
|
Tổ dân phố Lại Bằng 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
11
|
Nguyễn Thị Cam
|
1/1/1953
|
Tổ dân phố Lại Bằng 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
1,000,000
|
10/1/2024
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thương
|
1/1/1974
|
Tổ dân phố Sơn Công 1
|
Hương Vân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
750,000
|
10/1/2024
|
|
13
|
Đoàn Thị Thu Ca
|
10/23/1980
|
Tổ dân phố Long Khê
|
Hương Vân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
750,000
|
10/1/2024
|
|
14
|
Trần Thị Bé
|
6/2/1972
|
Tổ dân phố Lại Bằng 2
|
Hương Vân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
750,000
|
10/1/2024
|
|
15
|
Trần Thị Nhớ
|
9/30/1973
|
Tổ dân phố Sơn Công 2
|
Hương Vân
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc cháu Dương Đình Tùng sinh ngày 25/8/2019 là người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
1.0
|
500,000
|
10/1/2024
|
|
16
|
Hồ Thị Cảm
|
1/26/1979
|
Thôn 3
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Lê Thị Á sinh ngày 07/4/1939 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
500,000
|
10/1/2024
|
|
17
|
Nguyễn Thị Vân
|
9/6/1969
|
Thôn Hiệp Hoà
|
Bình Thành
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Nguyễn Quốc Bảy sinh ngày 10/8/1959 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ khuyết tật nặng là người cao tuổi sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
500,000
|
10/1/2024
|
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND&UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.308.018 Truy câp hiện tại 679
|
|