|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới Ngày cập nhật 15/06/2016
Ngày 1 tháng 6 năm 2016, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh.
Theo Quyết định:
- Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(tính cả vĩa hè)
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Phường Phú Hiệp
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 11,5 m
|
|
1.320.000
|
770.000
|
610.000
|
550.000
|
II
|
Phường Phú Hậu
|
1
|
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
5.A
|
4.290.000
|
1.870.000
|
1.160.000
|
940.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.C
|
2.310.000
|
1.160.000
|
720.000
|
660.000
|
III
|
Phường Hương Long
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
|
1.320.000
|
770.000
|
610.000
|
550.000
|
|
Đường 11,5m
|
|
Đường 7,5m
|
IV
|
Phường Kim Long
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
5.C
|
2.310.000
|
1.160.000
|
720.000
|
660.000
|
|
Đường 13,5m
|
|
Đường 11,5m
|
|
1.320.000
|
770.000
|
610.000
|
550.000
|
|
Đường 9,5m
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
5.A
|
4.290.000
|
1.870.000
|
1.160.000
|
940.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.C
|
2.310.000
|
1.160.000
|
720.000
|
660.000
|
V
|
Phường Thủy Xuân
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 7,0m
|
|
1.320.000
|
770.000
|
610.000
|
550.000
|
|
Đường 13,5m
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
5.A
|
4.290.000
|
1.870.000
|
1.160.000
|
940.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.B
|
3.410.000
|
1.490.000
|
940.000
|
770.000
|
|
Đường 17,0m
|
|
Đường 13,5m
|
VI
|
Phường Phường Đúc
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
4.C
|
5.280.000
|
2.260.000
|
1.430.000
|
1.210.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.B
|
3.410.000
|
1.490.000
|
940.000
|
770.000
|
|
Đường 16,5m
|
|
Đường 13,5m
|
|
Đường 12,0m
|
5.C
|
2.310.000
|
1.160.000
|
720.000
|
660.000
|
|
Đường 11,5m
|
|
Đường 6,0m
|
|
1.320.000
|
770.000
|
610.000
|
550.000
|
2. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vĩa hè)
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Lộc Tiến
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến
|
|
Đường 33,0m
|
|
190.000
|
132.000
|
92.000
|
|
Đường 30,0m
|
|
Đường 21,0m
|
|
170.000
|
117.000
|
80.000
|
|
Đường 16,5m
|
|
Đường 11,5m
|
|
Đường 6,0m
|
|
150.000
|
103.000
|
71.000
|
II
|
Xã Lộc Vĩnh
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh
|
|
Đường 28,0m
|
|
210.000
|
147.000
|
102.000
|
|
Đường 16,5m
|
|
Đường 11,5m
|
|
190.000
|
133.000
|
93.000
|
III
|
Xã Lộc Thủy
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
|
200.000
|
140.000
|
98.000
|
|
Đường 32,0m
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
|
|
190.000
|
133.000
|
93.000
|
IV
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
|
|
Đường 19,5m
|
2.B
|
1.320.000
|
920.000
|
650.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.C
|
1.210.000
|
850.000
|
590.000
|
|
Đường 11,5m
|
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vĩa hè)
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
|
2.A
|
1.690.000
|
850.000
|
590.000
|
340.000
|
|
Đường 24,0m
|
2.C
|
1.340.000
|
670.000
|
470.000
|
270.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.A
|
1.170.000
|
610.000
|
430.000
|
250.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.C
|
910.000
|
470.000
|
340.000
|
200.000
|
II
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
2.A
|
1.690.000
|
850.000
|
590.000
|
340.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.A
|
1.170.000
|
610.000
|
430.000
|
250.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.C
|
910.000
|
470.000
|
340.000
|
200.000
|
III
|
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
|
|
Đường 30,0m
|
3.B
|
1.040.000
|
540.000
|
380.000
|
230.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.C
|
660.000
|
350.000
|
250.000
|
160.000
|
Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Nguồn: thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.734.238 Truy câp hiện tại 4.489
|
|