|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Bếp ăn Trường Mầm non Sơn Ca Ngày cập nhật 20/01/2022
Ngày 17 tháng 01 năm 2022, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 35/QĐ-UBND về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên công trình: Bếp ăn Trường Mầm non Sơn Ca.
- Mã dự án: 7764059.
- Chủ đầu tư: Trường Mầm non Sơn Ca.
- Địa điểm xây dựng: Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà.
- Thời gian KC- HT: 09/7/2019 – 06/11/2019.
Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Thực hiện
|
Đã
thanh toán
|
Còn được
thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
626.007
|
597.172
|
300.000
|
297.172
|
2. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
626.007
|
597.172
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
|
2
|
Xây dựng và hạng mục chung
|
525.454
|
525.454
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
15.147
|
15.147
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
58.288
|
52.990
|
6
|
Chi phí khác
|
8.027
|
3.581
|
7
|
Dự phòng
|
19.091
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
597.172
|
|
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
597.172
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 07 tháng 01 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Trích từ ngân sách thị xã Hương Trà với số tiền 297.172.000 đồng để chi trả chi phí cho các đơn vị, cụ thể như sau:
|
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Tên đơn vị
|
Nội dung công việc
|
Giá trị thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày 07/01/2022
|
Phải thu
|
Phải trả
|
1
|
Công ty TNHH Tấn Phong
|
Xây lắp
|
525.452
|
260.000
|
|
265.454
|
2
|
Ban QLDA
|
QLDA
|
15.147
|
0
|
|
15.147
|
3
|
Công ty TNHH Xây dựng Nhân Tín
|
Thẩm tra
|
4.000
|
0
|
|
4.000
|
4
|
Công ty TNHH Xây dựng Nhân Tín
|
Giám sát thi công
|
16.677
|
7.687
|
|
8.990
|
5
|
Phòng QLĐT
|
Thẩm định
|
122
|
0
|
|
122
|
6
|
Phòng TCKH
|
Thẩm tra quyết toán
|
3.459
|
0
|
|
3.459
|
Tổng cộng
|
|
|
|
297.172
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định hiện hành
|
597.172
|
0
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.
Trúc Ly Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.734.238 Truy câp hiện tại 2.370
|
|