|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Quyết định về việc điều chỉnh loại đối tượng, hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng đối với 14 đối tượng bảo trợ xã hội Ngày cập nhật 11/03/2022
Ngày 02 tháng 3 năm 2022, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số238/QĐ-UBND về việc trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2022, để điều chỉnh, bổ sung trợ cấp thường xuyên cho 14 đối tượng thuộc diện đối tượng bảo trợ xã hội, có hộ khẩu thường trú tại các xã, phường trên địa bàn thị xã Hương Trà được điều chỉnh loại đối tượng, hệ số trợ cấp, thời gian điều chỉnh trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội (danh sách chi tiết đính kèm).
(Kèm theo Quyết định số: 238/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chuẩn trợ cấp: 360.000 đồng
|
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
Loại đối tượng trước khi điều chỉnh
|
Hệ số trợ cấp trước khi điều chỉnh
|
Mức trợ cấp hàng tháng trước khi điều chỉnh
|
Loại đối tượng sau khi điều chỉnh
|
Hệ số trợ cấp sau khi điều chỉnh
|
Mức trợ cấp hàng tháng sau khi điều chỉnh
|
Thời gian hưởng trợ cấp
|
Ghi chú
|
1
|
Dương Vĩnh Đào
|
11/01/1944
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hường
|
16/02/1937
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
3
|
Dương Thị Thanh Hương
|
18/05/2003
|
Thôn Giáp Đông
|
Hương Toàn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
4
|
Phạm Nguyễn Bá Cường
|
10/12/2005
|
Thôn Dương Sơn
|
Hương Toàn
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2
|
720.000
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thơm
|
15/06/1927
|
Tổ dân phố Giáp Tư
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
6
|
Trần Thị Hẹ
|
01/08/1935
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 1
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
7
|
Phạm Văn Thành Phú
|
02/08/2008
|
Tổ dân phố Bàu Đưng
|
Hương Văn
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2
|
720.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
8
|
Lê Thị Kiên
|
05/11/1946
|
Tổ dân phố Giáp Tư
|
Hương Văn
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
9
|
Phan Thị Lý
|
08/04/1927
|
Tổ dân phố Giáp Tư
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360.000
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2,5
|
900.000
|
01/02/2022
|
|
10
|
Lê Thị Nận
|
10/01/1938
|
Tổ dân phố Giáp Tư
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360.000
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
11
|
Ngô Hồng Linh
|
05/09/1961
|
Tổ dân phố Bàu Đưng
|
Hương Văn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
12
|
Lê Biên
|
01/12/1961
|
Tổ dân phố Giáp Ba
|
Hương Văn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
13
|
Nguyễn Thị Thu Trà
|
11/10/2005
|
Tổ dân phố Giáp Nhì
|
Hương Văn
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2
|
720.000
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
01/02/2022
|
|
14
|
Ngô Đấu
|
26/10/1961
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 1
|
Hương Văn
|
Người khuyết tật nặng
|
1,5
|
540.000
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720.000
|
01/02/2022
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.117.578 Truy câp hiện tại 19.432
|
|