1. Phạm vi, ranh giới và quy mô:
a. Phạm vi: Khu vực quy hoạch phân lô đất ở xen ghép thuộc thửa đất số 22, tờ bản đồ số 25 và các thửa đất số 50,70, 94, 120, tờ bản đồ số 26 (đo đạc năm 2010), tổ dân phố Sơn Công 1, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế có vị trí như sau:
- Phía Tây Bắc: Giáp đất giao thông và khu dân cư hiện hữu.
- Phía Đông Nam: Giáp với đường Khe Trái (quy hoạch 19,5m).
- Phía Đông Bắc: Giáp đất giao thông và khu dân cư hiện hữu.
- Phía Tây Nam: Giáp đất giao thông và khu dân cư hiện hữu.
b. Quy mô: Diện tích 19.013m2.
2. Phương án quy hoạch:
a. Phân lô theo phương án đất ở liên kế có vườn. Tổng số lô đất ở của khu vực quy hoạch là 50 lô, lô có diện tích nhỏ nhất là 187,5m2, lô có diện tích lớn nhất là 390,2m2; phù hợp hạn mức đất ở và quy chuẩn quy hoạch xây dựng hiện hành.
b. Các thông số kỹ thuật khống chế đối với công trình xây dựng:
- Chỉ giới đường đỏ:
+ Đường Khe Trái: Cách tim đường 9,75m.
+ Đường quy hoạch số 2 (phía Tây Nam khu quy hoạch): Cách tim đường 8,25m.
+ Đường quy hoạch số 3 (đường nội bộ khu quy hoạch): Cách tim đường 5,75m.
+ Đường quy hoạch số 4 (phía Đông Bắc khu quy hoạch): Cách tim đường 5,75m.
+ Đường quy hoạch số 5 (phía Tây Bắc khu quy hoạch): Cách tim đường 5,75m.
- Chỉ giới xây dựng:
+ Đường Khe Trái: Lùi 4,5m so với chỉ giới đường đỏ.
+ Đường quy hoạch số 2, 3, 4, 5: Lùi 3,0m so với chỉ giới đường đỏ.
+ Mương nước: Lùi ≥1,0m so với mép mương cùng phía.
- Cốt nền nhà (± 0,00): Cao hơn 0,6m so với tim mặt đường hiện trạng.
- Số tầng nhà từ 1-6 tầng, chiều cao ≤ 24m. Tầng 1 cao 3,9m hoặc 4,2m so với cốt nền nhà; các tầng còn lại cao 3,6m hoặc 3,3m (đồng bộ trên cùng tuyến đường);
- Mật độ xây dựng được nội suy theo công thức nội suy: Mi = Ma- (Si-Sa) x (Ma-Mb) : (Sb-Sa) và bảng xác định mật độ xây dựng thuần tối đa của lô đất sau:
Diện tích lô đất (m2/căn nhà)
|
≤50
|
75
|
100
|
200
|
300
|
500
|
≥1.000
|
Mật độ xây dựng tối đa (%)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
50
|
40
|
Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất
TT
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
Mật độ XD(%)
|
Chiều cao (m)
|
Tầng cao (tầng)
|
1
|
Đất ở phân lô
|
12.487,7
|
65,7
|
Theo kết quả nội suy
|
≤ 24
|
1-6
|
2
|
Đất giao thông
|
5.982,3
|
31,5
|
Các thông số cụ thể theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
3
|
Đất HTKT (mương nước)
|
543.0
|
2,8
|
|
TỔNG
|
19.013
|
100
|
|