(Kèm theo Quyết định số 1013 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
STT
|
Nội dung
|
Mã số
công trình
|
Số tiền
|
|
Tổng cộng
|
|
57.926.352.056
|
A
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
45.019.562.056
|
I
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất giao kế hoạch vốn và nguồn tăng thu sử dụng đất
|
|
18.315.748.500
|
1
|
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất Bách đến xóm cồn Lai Thành 1) giai đoạn 2
|
7811958
|
55.144.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Dương Bá Nuôi, phường Hương Xuân
|
7811957
|
22.333.000
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Khe Trái đoạn qua trung tâm phường Hương Vân
|
7894591
|
89.254.000
|
4
|
Đường dân sinh Giáp Đông - An Thuận, xã Hương Toàn
|
7789657
|
300.000.000
|
5
|
Nạo vét hói Hà Rột phường Hương Chữ
|
7800363
|
350.345.000
|
6
|
Trường MN Hương Thọ (cơ sở chính)
|
7899423
|
703.631.000
|
7
|
Đường quy hoạch số 4 - Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
7881935
|
1.538.181.000
|
8
|
Đường bê tông vào bãi tắm Khe Đầy
|
7890047
|
803.871.000
|
9
|
Đầu tư cải tạo thao trường bắn khu hậu cứ Ban Chỉ huy quân sự thị xã
|
7004686
|
124.550.000
|
10
|
Hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố Giáp Nhất phường Hương Văn
|
7936182
|
2.170.307.000
|
11
|
Điện chiếu sáng đường Lê Thuyết
|
7887550
|
233.146.000
|
12
|
Điện chiếu sáng đường Trần Hữu Độ - Trần Văn Trà - Hoàng Kim Hoán
|
7889567
|
40.932.000
|
13
|
Điện chiếu sáng đoạn Trung tâm xã Hương Bình
|
7887330
|
51.315.000
|
14
|
Đường nối từ TL16 gần cầu Lồ Ô đến thao trường huấn luyện thị đội Hương Trà
|
7004686
|
1.200.000.000
|
15
|
Đầu tư xây dựng hầm chỉ huy, hào huấn luyện, san mặt bằng khu hậu cứ Ban CHQS thị xã
|
7004686
|
111.095.000
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ
|
7938229
|
4.500.000.000
|
17
|
Hạ tầng KDC thôn La Khê và Địa Linh xã Hương Vinh
|
7834435
|
3.297.763.000
|
18
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố Thanh Chữ phường Hương An
|
7837330
|
2.723.881.500
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất còn lại chưa phân bổ
|
|
26.703.813.556
|
B
|
Nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp
|
|
2.060.753.000
|
1
|
Nhà hiệu bộ Trường MN Hương Vân (CS Lại Bằng)
|
7822522
|
143.202.000
|
2
|
Tường rào, sân đường nội bộ Trường MN Hương Phong
|
7874154
|
350.000.000
|
3
|
Đường liên phường Hương An - Hương Chữ (từ đường Trung tâm phường Hương An (GĐ2-Bàu Sen Hương Chữ)
|
7881043
|
1.266.350.000
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở HĐND và UBND thị xã Hương Trà
|
7898682
|
301.201.000
|
C
|
Nguồn vốn Kiến thiết thị chính
|
|
1.080.560.000
|
1
|
Đường trục chính xã Hương Phong (thôn Thanh Phước - Vân Quật Thượng)
|
7811956
|
349.563.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thuận Thiên (đoạn Ngô Tất Tố - nhà cộng đồng), phường Hương Văn (giai đoạn 1)
|
7685041
|
730.997.000
|
D
|
Nguồn vốn thu phí quản lý, bảo trì đường bộ 2021
|
|
867.478.000
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kiệt 34 Trường Thi, phường Hương Chữ
|
7893626
|
85.682.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kiệt 1 Lý Thần Tông, phường Hương Chữ
|
7893627
|
46.627.000
|
3
|
Đường nội thị TDP 2 (điểm đầu và điểm cuối nối đường Tôn Thất Bách), phường Tứ Hạ
|
7896146
|
2.912.000
|
4
|
Đường phía Tây trường Hồ Văn Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên), phường Hương Văn
|
7902024
|
732.257.000
|
E
|
Nguồn vốn hỗ trợ khôi phục các vùng ảnh hưởng ở nơi có hoạt động khai thác khoảng sản năm 2021
|
|
1.140.277.000
|
1
|
Bê tông hóa tuyến đường liên thôn Hải Cát, xã Hương Thọ
|
7904179
|
498.282.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng, phường Hương Vân
|
7911044
|
482.615.000
|
3
|
Đường ngang nối xóm mới, TDP Thanh Lương 3, phường Hương Xuân
|
7913183
|
75.517.000
|
4
|
Xử lý gia cố mái Taluy tuyến đường bê tông thôn An Vinh, xã Bình Tiến.
|
7915746
|
83.863.000
|
F
|
Nguồn thu phí thoát nước
|
|
124.496.000
|
1
|
Chỉnh trang bờ hói cạnh đường Kim Trà nối dài (đoạn phía dưới QL1A), phường Tứ Hạ
|
7792726
|
47.242.000
|
2
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Cách mạng Tháng Tám, phường Tứ Hạ
|
7781206
|
77.254.000
|
G
|
Nguồn sự nghiệp kinh tế thị xã
|
|
289.809.000
|
1
|
Cải tạo trụ sở làm việc UBND phường Hương Vân
|
7932374
|
289.809.000
|
H
|
Nguồn bổ sung mục tiêu của Tỉnh
|
|
5.887.654.000
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường tránh phía Tây thành phố Huế (điểm đầu nút giao QL1A - điểm cuối cổng làng An Đô, phường Hương Chữ)
|
7911043
|
1.887.654.000
|
2
|
Chỉnh trang nút giao phía Bắc thành phố Huế
|
7938230
|
4.000.000.000
|
I
|
Nguồn sự nghiệp
|
|
1.455.763.000
|
1
|
Trồng cây xanh tuyến đường Trà Kệ (đoạn từ QL1A đến cầu ông Ân), phường Hương Xuân
|
7932572
|
135.763.000
|
2
|
Chỉnh trang vỉa hè, nạo vét hói
|
|
650.000.000
|
3
|
Kinh phí trồng, chăm sóc cây xanh đô thị
|
|
670.000.000
|