1. Tên công trình: Đường vào khu tái định cư thủy diện (Điểm đầu và điểm cuối nối đường Khe Trái phường Hương Vân).
2. Người quyết định đầu tư: Chủ tịch UBND thị xã Hương Trà.
3. Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã Hương Trà.
4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:
* Mục tiêu đầu tư: Tạo kết nối với các vùng lân cận; giao thông thuận lợi phục vụ việc phát triển kinh tế xã hội nhằm nâng cao đời sống của người dân địa phương, tạo cảnh quan môi trường đô thị xanh, sạch, đẹp.
* Quy mô xây dựng:
- Tuyến đường chính: Tổng chiều dài 250m; bề rộng nền đường Bnen=6,0m, bề rộng mặt đường Bmat=5,0m, bề rộng lề đường Ble=2x0,5m ; kết cấu mặt đường BTXM M250#.
- Tuyến đường nhánh: Tổng chiều dài 80m; bề rộng nền đường Bnen=5,0m, bề rộng mặt đường Bmat=4,0m, bề rộng lề đường Ble=2x0,5m ; kết cấu mặt đường BTXM M250#.
- Công trình trên tuyến.
5. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty TNHH MTV xây dựng Châu Lê.
6. Địa điểm xây dựng: phường Hương Vân, thị xã Hương Trà
7. Loại, nhóm dự án, cấp công trình: Loại công trình giao thông, nhóm C, cấp IV.
8. Tổng mức đầu tư : 1.200.000.000 đồng
Trong đó:
- Chi phí xây lắp : 994.095.000đồng
- Chi phí quản lý dự án : 27.329.000đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 108.317.000đồng
- Chi khác : 9.590.000đồng
- Dự phòng : 60.669.000đồng
9. Tiến độ thực hiện dự án: 01 năm, kể từ ngày khởi công.
10. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước.
11. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp QLDA.
12. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Không.
13. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a. Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
* Phần công việc đã thực hiện:
- Gói thầu số 01 - Khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật;
- Gói thầu số 02 - Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán;
* Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án; thẩm định BCKTKT; thẩm tra phê duyệt quyết toán;
b. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
- Gói thầu số 03 - Toàn bộ phần xây lắp;
- Gói thầu số 04 - Bảo hiểm công trình;
c. Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: (có biểu chi tiết kèm theo).
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
(1000 đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
76.476
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 01: khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
72.076
|
|
|
Đã thực hiện
|
|
|
2
|
Gói thầu số 02: Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán
|
4.400
|
|
|
Đã thực hiện
|
|
|
II
|
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
997.077
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 03: Toàn bộ phần xây lắp
|
994.095
|
Chỉ định thầu
|
|
Quý III/2022
|
Trọn gói
|
90 ngày
|
2
|
Gói thầu số 04: Bảo hiểm công trình
|
2.982
|
Chỉ định thầu
|
|
Quý III/2022
|
Trọn gói
|
90 ngày
|
III
|
Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
65.778
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý dự án, thẩm định BCKTKT
|
65.778
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
60.669
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|