1. Phạm vi, ranh giới và quy mô:
a. Phạm vi:
- Phía Bắc: Giáp đất mặt nước chuyên dùng;
- Phía Nam: Giáp đất ở hiện trạng và đường hiện trạng lộ giới 5m;
- Phía Tây: Giáp đất mặt nước chuyên dùng;
- Phía Đông: Giáp đường có lộ giới quy hoạch 11,5m.
b. Quy mô: Quy mô diện tích 3.334,4 m2.
2. Phương án quy hoạch:
a. Phân lô theo phương án đất ở liên kế có vườn. Khu vực quy hoạch đất ở phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, các lô đất hướng ra mặt đường quy hoạch 11,5m. Số lô đất ở của khu vực quy hoạch là 15 lô, lô có diện tích nhỏ nhất 154m2, lô có diện tích lớn nhất 248,9m2; phù hợp hạn mức đất ở, quy chuẩn quy hoạch xây dựng hiện hành, đặc thù của địa phương và nhu cầu của người dân;
b. Các thông số kỹ thuật khống chế đối với công trình xây dựng:
- Chỉ giới đường đỏ:
+ Đường quy hoạch có lộ giới 11,5m;
+ Đường quy hoạch có lộ giới 8m;
+ Đường hiện trạng 5m.
- Chỉ giới xây dựng:
+ Đường quy hoạch có lộ giới 11,5m và đường quy hoạch có lộ giới 8m: Lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ;
+ Đường hiện trạng 5m: Lùi 2,5m so với chỉ giới đường đỏ.
- Cốt nền nhà (± 0,00): Cao hơn 0,6m so với mặt đường hiện trạng.
- Số tầng nhà từ 1-3 tầng, chiều cao ≤ 12m (chưa tính mái nhà). Tầng 1 cao 3,9m – 4,2m so với cốt nền nhà; các tầng còn lại cao 3,6m-3,3m;
- Mật độ xây dựng nội suy theo bảng dưới đây:
Bảng mật độ xây dựng thuần tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liền kế và nhà ở riêng lẻ
Diện tích lô đất
(m2/căn nhà)
|
≤50
|
75
|
100
|
200
|
300
|
500
|
≥1.000
|
Mật độ xây dựng tối đa
(%)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
50
|
40
|
Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất
TT
|
Loại đất
|
Diện tích
(m2)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Mật độ XD (%)
|
Chiều cao
(m)
|
Tầng cao
|
1
|
Đất ở phân lô
|
2571,7
|
77,13
|
65,11% - 79,6%
|
≤ 12
|
1-3
|
2
|
Đất giao thông
|
762,7
|
22,87
|
|
|
|
Tổng cộng
|
3.334,4
|
100
|
|
|
|