- Tên công trình: Nâng cấp đê bao nội đồng ngăn lũ chống úng, xã Hương Vinh.
- Mã dự án: 7821768.
- Chủ đầu tư: UBND xã Hương Vinh (nay là phường Hương Vinh trực thuộc thành phố Huế).
- Địa điểm xây dựng: Xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà.
- Thời gian KC- HT: 03/6/2020 – 25/8/2021.
Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
2.200.000
|
1.574.000
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng và hạng mục chung
|
1.688.267
|
1.328.709
|
3
|
Thiết bị
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý dự án
|
47.701
|
47.701
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
186.133
|
186.133
|
6
|
Chi phí khác
|
40.872
|
11.457
|
7
|
Dự phòng
|
237.027
|
0
|
2. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Thực hiện
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Vốn đã
giải ngân
|
Còn được
giải ngân
|
Vốn phải thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
2.200.000
|
1.574.000
|
1.487.141
|
129.659
|
42.800
|
- Vốn ngân sách TW
|
|
1.082.000
|
1.082.000
|
|
|
- Vốn ngân sách thị xã
|
|
295.200
|
338.000
|
|
42.800
|
- Vốn ngân sách phường Hương Vinh
|
|
196.800
|
67.141
|
129.659
|
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
1.574.000
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
1.574.000
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 15 tháng 03 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Thu từ ngân sách phường Hương Vinh số tiền là 129.659.000 đồng trả cho các đơn vị;
Các khoản công nợ phải thu, phải trả của từng đơn vị, chi tiết như sau:
Đơn vị: 1000 đồng.
Stt
|
Tên đơn vị
|
Nội dung công việc
|
Giá trị thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày 15/03/2022
|
Phải thu
|
Phải trả
|
1
|
Công ty TNHH MTV Chí Tâm
|
Xây lắp
|
1.328.709
|
1.275.310
|
|
53.399
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD Khu vực thị xã Hương Trà và Ban QLDA xã Hương Vinh
|
Quản lý dự án
|
47.701
|
23.280
|
|
24.421
|
3
|
Phòng TCKH
|
Thẩm tra quyết toán
|
9.039
|
0
|
|
9.039
|
4
|
Ngân sách thị xã Hương Trà
|
Hoàn vốn đối ứng
|
295.200
|
338.000
|
|
42.800
|
Tổng cộng
|
|
|
|
129.659
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định
|
1.574.000
|
0
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.