1. Họ và tên: Hà Phước Lộc Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 17/10/1980 Quốc tịch:Việt Nam
Nghề nghiệp: Làm ruộng
Nơi ở hiện tại: TDP Phụ Ổ 1, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
CCCD số: 046080001687; ngày cấp: 19/4/2021; nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.
2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính: chiếm đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị. Cụ thể: Năm 2020, chiếm đất giao thông do UBND phường Hương Chữ quản lý với diện tích 315,9 m2 thuộc thửa đất số 246, tờ bản đồ số 15, tọa lạc tại TDP Phụ Ổ 2, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà để chuyển nhượng làm sanh phần, chôn cất mồ mã. Hiện trạng thửa đất đã tiến hành chôn cất, cải táng 23 mồ mã (gồm 14 vỏ mộ đúc sẵn và 9 cái quách).
3. Quy định tại điểm a khoản 4 và khoản 5 Điều 14 của Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
4. Các tình tiết tăng nặng: Không.
5. Các tình tiết giảm nhẹ: Không.
6. Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau:
a. Hình thức xử phạt chính: Phạt tiền
Cụ thể: mức tiền phạt là 30.000.000 đồng (bằng chữ: Ba mươi triệu đồng chẵn).
b. Hình thức phạt bổ sung: Không.
c. Biện pháp khắc phục hậu quả:
- Buộc ông Hà Phước Lộc khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và buộc trả lại đất đã chiếm.
Thời hạn thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả là 30 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
- Buộc ông Hà Phước Lộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm với số tiền 1.627.975 đồng (Một triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm bảy mươi lăm đồng).
Việc xác định số lợi bất hợp pháp được quy định tại khoản 2, điều 1, Nghị định số 04/2022/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ, cụ thể như sau:
Số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm: ((315,9 m2 *270.000 đồng (vị trí 1, các đường còn lại)*60%)/70 năm)* 2,2268 năm = 1.627.975 đồng
Thời gian thực hiện: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.