- Tên công trình: Điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Hương Bình.
- Mã dự án: 7887330.
- Chủ đầu tư: UBND xã Hương Bình.
- Địa điểm xây dựng: Xã Hương Bình, thị xã Hương Trà.
- Thời gian KC- HT: 27/02/2021 – 17/12/2021.
Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
1.000.000
|
897.124
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng và hạng mục chung
|
791.149
|
788.678
|
3
|
Thiết bị
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý dự án
|
19.872
|
19.836
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
83.386
|
83.386
|
6
|
Chi phí khác
|
15.057
|
5.224
|
7
|
Dự phòng
|
90.536
|
0
|
2. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Thực hiện
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Vốn đã
giải ngân
|
Còn được
giải ngân
|
Vốn phải thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
1.000.000
|
897.124
|
448.685
|
448.439
|
0
|
- Ngân sách nhà ước
|
|
897.124
|
448.685
|
448.439
|
0
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
897.124
|
|
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
897.124
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 04 tháng 07 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Số tiền còn lại chưa thanh toán theo kế hoạch là 500.000.000 - 448.685.000 = 51.315.000 đồng (chuyển nguồn). Trích từ ngân sách thị xã 448.439.000 - 51.315.000 = 397.124.000 đồng.
Trả chi phí cho các đơn vị số tiền là 448.439.000 đồng, chi tiết như sau:
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng.
|
Stt
|
Tên đơn vị, cá nhân thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Giá trị được quyết toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải thu
|
Phải trả
|
-
|
Công ty TNHH Đầu tư thiết kế cảnh quan xanh Hương Trà
|
Xây lắp
|
788.678
|
390.000
|
|
398.678
|
|
-
|
Công ty TNHH Xây dựng Nhân Tín
|
Giám sát thi công
|
20.301
|
-
|
|
20.301
|
|
-
|
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng HCT
|
Thẩm tra
|
4.400
|
-
|
|
4.400
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD Khu vực thị xã Hương Trà và Ban QLDA xã Hương Bình
|
Quản lý dự án
|
19.836
|
-
|
|
19.836
|
|
-
|
Phòng Quản lý đô thị
|
Thẩm định
|
75
|
-
|
|
75
|
|
-
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
Thẩm tra quyết toán
|
5.149
|
-
|
|
5.149
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
448.439
|
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định
|
897.124
|
0
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.