|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Phân bổ kinh phí tiền lương tăng thêm theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP của Chính phủ Ngày cập nhật 16/10/2018
Ngày 03 tháng 10 năm 2018 UBND thị xã Hương trà vừa ban hành Quyết định số: 879 /QĐ-UBND về việc trích ngân sách thị xã số tiền: 5.332.766.000 đồng (Năm tỷ, ba trăm ba mươi hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng) từ nguồn huy động làm lương năm 2018 và nguồn bổ sung có mục tiêu của tỉnh để phân bổ kinh phí tiền lương, các khoản theo lương tăng thêm theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP của Chính phủ cho các trường học trực thuộc thị xã
Giao trách nhiệm cho Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã cấp kinh phí cho các trường học trực thuộc thị xã,
Các trường học trực thuộc thị xã có trách nhiệm lập dự toán bổ sung, tiếp nhận kinh phí, thực hiện chi trả theo chế độ quy định, sử dụng kinh phí đúng mục đích và quyết toán theo quy định hiện hành.
|
|
|
Đơn vị1.000 đồng
|
STT
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Mầm non Sơn Ca
|
83.270
|
|
2
|
Mầm non Tứ Hạ
|
91.949
|
|
3
|
Mầm non Hương Văn
|
106.676
|
|
4
|
Mầm non Hương Vân
|
76.125
|
|
5
|
Mầm non Hương Xuân
|
97.926
|
|
6
|
Mầm non Hương An
|
82.120
|
|
7
|
Mầm non Hương Chữ
|
98.347
|
|
8
|
Mầm non Hương Hồ
|
104.031
|
|
9
|
Mầm non Hương Vinh
|
86.392
|
|
10
|
Mầm non Hương Toàn
|
113.369
|
|
11
|
Mầm non Hương Phong
|
83.878
|
|
12
|
Mầm non Hải Dương
|
51.673
|
|
13
|
Mầm non Bình Điền
|
92.507
|
|
14
|
Mầm non Bình Thành
|
78.340
|
|
15
|
Mầm non Hương Thọ
|
71.286
|
|
16
|
Mầm non Hương Bình
|
84.050
|
|
17
|
Mầm non Hồng Tiến
|
62.158
|
|
18
|
Tiểu học số 1 Tứ Hạ
|
75.991
|
|
19
|
Tiểu học số 2 Tứ Hạ
|
95.219
|
|
20
|
Tiểu học số 1 Hương Văn
|
78.618
|
|
21
|
Tiểu học số 2 Hương Văn
|
76.286
|
|
22
|
Tiểu học Lai Thành
|
52.755
|
|
23
|
Tiểu học Hương Vân
|
62.745
|
|
24
|
Tiểu học số 1 Hương Xuân
|
68.187
|
|
25
|
Tiểu học số 2 Hương Xuân
|
86.852
|
|
26
|
Tiểu học Hương An
|
99.992
|
|
27
|
Tiểu học số 1 Hương Chữ
|
71.160
|
|
28
|
Tiểu học số 2 Hương Chữ
|
78.744
|
|
29
|
Tiểu học số 1 Hương Hồ
|
69.872
|
|
30
|
Tiểu học số 2 Hương Hồ
|
80.890
|
|
31
|
Tiểu học số 1 Hương Vinh
|
74.183
|
|
32
|
Tiểu học số 2 Hương Vinh
|
79.383
|
|
33
|
Tiểu học số 3 Hương Vinh
|
76.023
|
|
34
|
Tiểu học số 1 Hương Toàn
|
67.377
|
|
35
|
Tiểu học số 2 Hương Toàn
|
106.569
|
|
36
|
Tiểu học số 3 Hương Toàn
|
55.468
|
|
37
|
Tiểu học Thuận Hòa
|
49.113
|
|
38
|
Tiểu học Vân An
|
82.894
|
|
39
|
Tiểu học Vân Quật Đông
|
48.664
|
|
40
|
Tiểu học Thái Dương
|
49.393
|
|
41
|
Tiểu học Vĩnh Dương
|
72.798
|
|
42
|
Tiểu học Bình Điền
|
84.947
|
|
43
|
Tiểu học Bình Thành
|
90.726
|
|
44
|
Tiểu học Hương Thọ
|
95.781
|
|
45
|
Tiểu học Hồng Tiến
|
53.329
|
|
46
|
THCS Hà Thế Hạnh
|
123.545
|
|
47
|
THCS Hồ Văn Tứ
|
142.411
|
|
48
|
THCS Nguyễn Khoa Đăng
|
92.909
|
|
49
|
THCS Nguyễn Khánh Toàn
|
135.510
|
|
50
|
THCS Nguyễn Đăng Thịnh
|
103.700
|
|
51
|
THCS Lê Quang Tiến
|
142.211
|
|
52
|
THCS Huỳnh Đình Túc
|
136.790
|
|
53
|
THCS Đặng Vinh
|
147.181
|
|
54
|
THCS Nguyễn Xuân Thưởng
|
192.192
|
|
55
|
THCS Nguyễn Khoa Thuyên
|
154.771
|
|
56
|
THCS Hoàng Kim Hoán
|
84.104
|
|
57
|
THCS Trần Đăng Khoa
|
78.175
|
|
58
|
THCS Lê Thuyết
|
59.902
|
|
59
|
THCS Tôn Thất Bách
|
86.085
|
|
60
|
TH &THCS Lê Quang Bính
|
105.224
|
|
Tổng cộng
|
5.332.766
|
|
VP HĐND - UBND Thị xã Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.117.578 Truy câp hiện tại 12.983
|
|