|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
| | |
|
Quyết định về việc trợ giúp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội cho 06 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại phường Hương Vân Ngày cập nhật 14/09/2023
Ngày 05 tháng 9 năm 2023, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 1136 /QĐ-UBND về việc trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2023, để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho 06 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại phường Hương Vân, thị xã Hương Trà. Mức chuẩn trợ giúp, hệ số trợ giúp và thời gian được tính hưởng trợ giúp (có danh sách kèm theo).
( Kèm theo Quyết định số: 1136/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Thuộc đối tượng
|
Hệ số trợ giúp
|
Mức trợ giúp
|
Thời gian hưởng trợ giúp
|
Ghi chú
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
1
|
Nguyễn Xuân Hải
|
01/02/1954
|
Tổ dân phố Lại Bằng 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2
|
720,000
|
01/08/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Sương
|
11/09/1991
|
Tổ dân phố Sơn Công 1
|
Hương Vân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/08/2023
|
|
3
|
Lê Thị Trúc
|
15/04/1972
|
Tổ dân phố Lai Thành 2
|
Hương Vân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/08/2023
|
|
4
|
Phạm Thị Xoài
|
10/04/1949
|
Tổ dân phố Lai Thành 1
|
Hương Vân
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/08/2023
|
|
5
|
Hồ Thị Hường
|
03/07/1943
|
Tổ dân phố Long Khê
|
Hương Vân
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1
|
360,000
|
01/07/2023
|
|
6
|
Phạm Văn Dũng
|
03/02/1973
|
Tổ dân phố Lai Thành 1
|
Hương Vân
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Phạm Thị Xoài sinh ngày 10/4/1949 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1
|
360,000
|
01/08/2023
|
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND-UBND Các tin khác
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.734.238 Truy câp hiện tại 2.378
|
|