|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Quyết định về việc điều chuyển dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do thành lập Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp cấp huyện Ngày cập nhật 12/12/2018
Ngày 04 tháng 12 năm 2018, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2824/QĐ-UBND về việc Xử lý nguồn kinh phí năm 2018 do chia tách, hợp nhất các đơn vị thành Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp trực thuộc UBND các huyện và thị xã như sau:
1. Giảm dự toán ngân sách năm 2018 đã giao cho các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là 1.305.985.000 đồng, cụ thể:
a) Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 887.332.000 đồng.
b) Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 418.653.000 đồng.
2. Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện và thị xã là 1.305.985.000 đồng để chi trả lương và chi thường xuyên cho số cán bộ được điều động từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sang Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp trực thuộc UBND các huyện và thị xã; và chi trả phụ cấp thú y xã, phường và thị trấn, trong đó:
a) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phong Điền: 175.424.000 đồng;
b) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Điền: 167.603.000 đồng;
c) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Hương Trà: 203.096.000 đồng;
d) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Hương Thuỷ: 124.122.000 đồng;
e) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phú Vang: 174.067.000 đồng;
f) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phú Lộc: 175.229.000 đồng;
g) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Nam Đông: 118.304.000 đồng;
h) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện A Lưới: 168.140.000 đồng.
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng
|
STT
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Quỹ lương
|
Chi thường xuyên
|
Phụ cấp thú y xã, phường, thị trấn
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
1.305.985
|
626.335
|
158.400
|
521.250
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
887.332
|
290.482
|
75.600
|
521.250
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
418.653
|
335.853
|
82.800
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
1.305.985
|
626.335
|
158.400
|
521.250
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phong Điền
|
175.424
|
90.704
|
18.000
|
66.720
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Điền
|
167.603
|
100.133
|
21.600
|
45.870
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Hương Trà
|
203.096
|
111.176
|
25.200
|
66.720
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Hương Thuỷ
|
124.122
|
56.081
|
18.000
|
50.040
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phú Vang
|
174.067
|
69.067
|
21.600
|
83.400
|
6
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Phú Lộc
|
175.229
|
78.570
|
21.600
|
75.060
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Nam Đông
|
118.304
|
58.033
|
14.400
|
45.870
|
8
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện A Lưới
|
168.140
|
62.570
|
18.000
|
87.570
|
www.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 9.248.907 Truy câp hiện tại 2.150
|
|