Quyết định về việc phê duyệt dự toán Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Ngày cập nhật 09/09/2023
Ngày 31 tháng 8 năm 2023, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 1115/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự toán Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà với tổng kinh phí là 494.020.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm chín mươi bốn triệu, không trăm hai mươi ngàn đồng)(Có dự toán chi tiết kèm theo)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Cách tính
|
Thành tiền
|
A
|
Đơn giá dự toán (Mtb)
|
Mtb = I + II
|
672,685,464
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
I=I.1+I.2
|
581,813,435
|
I.1
|
Nội nghiệp
|
I.1=1+2+3
|
509,813,158
|
1
|
Bước 1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
1=1.1+1.2+1.3+1.4+1.5
|
55,102,032
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
50,001,466
|
1.2
|
Chi phí dụng cụ
|
|
1,186,727
|
1.3
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
97,115
|
1.4
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
1,744,687
|
1.5
|
Chi phí vật liệu
|
|
2,072,038
|
2
|
Bước 2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
2=2.1+2.2+2.3+2.4+2.5
|
283,403,448
|
2.1
|
Chi phí nhân công
|
|
256,546,527
|
2.2
|
Chi phí dụng cụ
|
|
6,248,687
|
2.3
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
511,355
|
2.4
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
9,186,610
|
2.5
|
Chi phí vật liệu
|
|
10,910,269
|
3
|
Bước 3.Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước; biến động sử dụng đất và tiềm năng đất đai
|
3=3.1+3.2+3.3+3.4+3.5
|
171,307,678
|
3.1
|
Chi phí nhân công
|
|
155,417,453
|
3.2
|
Chi phí dụng cụ
|
|
3,697,112
|
3.3
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
302,550
|
3.4
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
5,435,370
|
3.5
|
Chi phí vật liệu
|
|
6,455,194
|
I.2
|
Ngoại nghiệp
|
I.2=1'+2'+3'
|
72,000,277
|
1'
|
Bước 1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
1'=1.1'+1.2'+1.3'+1.4'+1.5'
|
35,021,508
|
1.1'
|
Chi phí nhân công
|
|
34,278,200
|
1.2'
|
Chi phí dụng cụ
|
|
519,797
|
1.3'
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
70,825
|
1.4'
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
0
|
1.5'
|
Chi phí vật liệu
|
|
152,687
|
2'
|
Bước 2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
2'=2.1'+2.2'+2.3'+2.4'+2.5'
|
18,418,582
|
2.1'
|
Chi phí nhân công
|
|
17,950,035
|
2.2'
|
Chi phí dụng cụ
|
|
327,656
|
2.3'
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
44,645
|
2.4'
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
0
|
2.5'
|
Chi phí vật liệu
|
|
96,247
|
3'
|
Bước 3.Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước; biến động sử dụng đất và tiềm năng đất đai
|
3'=3.1'+3.2'+3.3'+3.4'+3.5'
|
18,560,187
|
3.1'
|
Chi phí nhân công
|
|
18,155,804
|
3.2'
|
Chi phí dụng cụ
|
|
282,786
|
3.3'
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
|
38,531
|
3.4'
|
Chi phí năng lượng vận hành thiết bị
|
|
0
|
3.5'
|
Chi phí vật liệu
|
|
83,066
|
II
|
Chi phí chung
|
II = 15%I.1 + 20%I.2
|
90,872,029
|
B
|
Chi phí trong đơn giá (Mh)
|
Mh =Mtb*1*0,8*0,9*0,8*1
|
387,466,827
|
C
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
N=C+T+Q
|
65,869,361
|
1
|
Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt
|
C=5%Mh
|
19,373,341
|
2
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
T=7%Mh
|
27,122,678
|
3
|
Chi phí công bố
|
Q=5%Mh
|
19,373,341
|
D
|
Thuế VAT
|
H=10% (Mh+C)
|
40,684,017
|
|
Tổng dự toán
|
Mh+N+H
|
494,020,205
|
|
Làm tròn
|
|
494,020,000
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND-UBND Các tin khác
|