Tìm kiếm thông tin
Đơn vị hỗ trợ
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷlệ 1/500) Cụm công nghiệp Tứ Hạm ở rộng, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Ngày cập nhật 08/04/2016

Sáng ngày 05/4/2016, tại hội trường UBND  phường Tứ Hạ đã diễn ra buổi lễ công bố Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷlệ 1/500) Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷlệ 1/500) Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế thì nội dung quy hoạch :

2.1. Cơ cấu sử dụng đất

STT

Loạiđất

Diệntích (ha)

Tỷlệ (%)

1

Côngtrìnhhànhchính, dịchvụ

1,50

4,66

2

Nhàmáy, khotàng

22,0

68,43

3

Câyxanh

2,76

8,58

4

Khuhạtầngkỹthuật

1,62

5,03

5

Giaothông

4,28

13,30

 

Tổng

32,16

100

2.2. Các phân khu chức năng

a. Khu nhà máy, xí nghiệp công nghiệp:

- Phânbốđềutrêntoànkhu.

- Diện tích: 22 ha (68,43%).

b. Khu hành chính, dịch vụ:

- Ban Quản lý khu công nghiệp, văn phòng đại diện, dịch vụ công nhân…

- Diệntích: 1,5 ha (4,66%).

c. Khu cây xanh:

- Cây xanh công viên và cây xanh cách ly.

- Diện tích: 2,76 ha (8,58%).

d. Khu hạ tầng kỹ thuật:

- Nhà máy xử lý nước thải và Khu bến bãi tập trung.

- Diện tích: 1,62 ha (5,03%).

2.3. Tổ chức không gian quy hoạch

a. Trục không gian chính: Tuyến đường từ cổng chính vào khu công nghiệp tiếp giáp với cụm CN giai đoạn đầu.  Đây là tuyến đường chính của toàn bộ cụm công nghiệp.

b. Trung tâm điều hành và dịch vụ cụm công nghiệp: Bố trí tiếp giáp đường Kim Trà.

c. Các công trình sản xuất: Kết hợp cây xanh để tạo cảnh quan, cải thiện môi trường.

d.Công viên cây xanh:  Bố trí phía Tây và bao quanh khu hạ tầng kỹ thuật để cách ly với các nhà máy xung quanh.

2.4. Các chỉ tiêu về kiến trúc quy hoạch

Phân khu chức năng

Mật độ xây dựng

Tầng cao

Chỉ giới xây dựng

Khu hành chính, dịch vụ

<= 30,0%

1-5 tầng

>= 6,0m so với chỉ giới đường đỏ

Khu nhà máy, xí nghiệp

Theo quychuẩn:

QCXDVN 01:2008/BXD

1-3 tầng

>= 10,0m so với chỉ giới đường đỏ

Cây xanh công viên

<= 5,0%

<= 6,0m

<= 6,0m so với chỉ giới đường đỏ

Mật độ xây dựng tối đa toàn cụm công nghiệp: 50,0%.

2.5. Mạng lưới hạ tầng kỹ thuật

a. San nền:

- Đồng bộ với giai đoạn đầu.

- Cao độ lớn nhất: +12,25m; nhỏ nhất: +5,0m.

- Tạo độ dốc về các trục đường bao quanh.

b. Giao thông:

- Chỉ tiêu thiết kế: Bề rộng một làn xe từ 3,5m đến 3,75m.

- Giao thông đối ngoại:

+Đường liên khu vực phía Tây Bắc: 6,0m + 24,0m + 6,0m.

+Đường Kim Trà: 4,5m + 15,0m + 4,5m.

-Giao thông đối nội: 4,5m+15,0m+4,5m; 4,0m+7,5m+4,0m và 3,0m+10,5m+3,0m.

c. Cấpnước:

- Chỉ tiêu: 80m3/ha/ngàyvàdựphòng 35%.

- Nguồn nước: NhàmáynướcTứHạ.

d. Cấpđiện:

- Chỉ tiêu: 390kW/ha/ngày.

- Nguồn điện: TBA 110/22kV KhucôngnghiệpTứHạ.

đ. Thoát nước:

- Tiêu chuẩn thoát nước = Tiêu chuẩn cấp nước.

- Hệ thống thoát nước thải tách biệt hệ thống thoát nước mưa.

- Hệ thống thoát nước thải đi ngầm, nguyên tắc tự chảy.

e. Rác thải rắn:

- Được thu gom và phân loại hàng ngày.

- Đối với rác thải rắn nguy hại: Được đóng gói và đưa đi xử lý tại khu xử lý tập trung.

-Đối với rác thải rắn thông thường : Được xử lý theo quy trình xử lý rác thải rắn đô thị thông thường.

g. Thông tin liênlạc:

- Hệ thống truyền dẫn: Mạch vòng, đi ngầm.

- Kết hợp internet băng thông rộng.

2.6. Các biện pháp bảo vệ môi trường

a. Môi trường nước:

- Xử lý tập trung 2 lần: Xử lý sơ bộ ->Xử lý tập trung ->Xả ra môi trường tự nhiên.

b. Môi trường không khí:

- Xử lý bụi, khí độc bằng dây chuyền công nghệ hiện đại.

- Xử lý theo tiêu chuẩn TCVN5939-1995 và TCVN 5940-1995.

c. Các biện pháp khác:

- Bố trí khoảng cách hợp lý giữa cụm công nghiệp và khu dân cư.

- Trồng cây cách ly.

- Sử dụng các tiêu chuẩn công nghệ mới có chỉ tiêu môi trường cao.

3. Các bản vẽ quy hoạch    

3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

3.2. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

                 

Vĩnh Phú (Ban ĐTXD)
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 8.516.682
Truy câp hiện tại 2.463