Tìm kiếm thông tin
Đơn vị hỗ trợ
Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà
Ngày cập nhật 21/08/2018

Ngày 30/7/2018, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1680/QĐ-UBND về việc Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, cụ thể như sau:

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018

 

STT

Tên công trình,

dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích
(m2)

Loại đất hiện trạng

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng – an ninh

1

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Hương Trà

phường Hương Văn

24.000,0

Đất chuyên trồng lúa nước: 9.392,6 m2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 6.100,84 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 8.220,56 m2
Đất ở tại đô thị: 286 m2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018

1

Nâng cấp tuyến đường vào công viên nghĩa trang phường Hương An

phường Hương An

16.018,3

Đất trồng lúa: 753,3 m2
Đất bằng trồng cây hàng năm: 131,7 m2
Đất trồng cây lâu năm: 2.448,4 m2
Đất rừng sản xuất: 5.206 m2
Đất thủy lợi: 614,7 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 89,3 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 2.288,8 m2
Đất công trình năng lượng: 28,5 m2
Đất giao thông: 4.457,6 m2

2

Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại TDP Bồn Phổ

phường Hương An

5.800,0

Đất trồng lúa: 5.700 m2
Đất thủy lợi: 100 m2

3

Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa

xã Hương Phong

12.300,0

Đất trồng lúa:11.300 m2
Đất mặt nước chuyên dùng: 606,5 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 393,5 m2

4

Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân (giai đoạn 1)

phường Tứ Hạ

10.643,5

Đất trồng lúa: 232,9 m2
Đất ở đô thị: 2.994,8 m2
Đất thủy lợi: 116,3 m2
Đất giao thông: 5.227,6 m2
Đất trồng cây hàng năm: 543,8 m2
Đất trồng cây lâu năm: 653,7 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 874,4 m2

5

Đường nội thị tổ dân phố 4, phường Tứ Hạ

phường Tứ Hạ

9.116,0

Đất trồng lúa: 6.687,2 m2
Đất trồng cây hàng năm: 1.567,8 m2
Đất giao thông: 701,1 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 159,9 m2

6

Đường nội thị số 1, TDP 4, phường Hương Văn (giai đoạn 2)

phường Hương Văn

5.518,3

Đất trồng lúa: 475,5 m2
Đất tín ngưỡng: 559,6 m2
Đất ở đô thị: 2.133,5 m2
Đất giao thông: 2.208,1 m2
Đất thủy lợi: 141,6 m2

7

Dư án hạn chế ngập úng phường Tứ Hạ và Phường Hương Văn

phường Hương Văn và Tứ Hạ

8.386,2

Đất trồng lúa: 1.215,1 m2
Đất trồng cây hàng năm: 2.437,9 m2
Đất ở đô thị: 332,7 m2
Đất giao thông: 2.119 m2
Đất thủy lợi: 720,9 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 177,4 m2
Đất mặt nước hoang: 46,1 m2
Đất rừng trồng sản xuất: 57,7 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 1.279,4 m2

8

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Giáp Thượng (Hương Toàn) - Quê Chữ (Hương Chữ)

xã Hương Toàn và phường Hương Chữ

11.119,9

Đất trồng lúa: 425,9 m2
Đất ở đô thị: 95,2 m2
Đất ở nông thôn: 390,1 m2
Đất giao thông: 7957,3 m2
Đất thủy lợi: 460,5 m2
Đất nuôi trồng thủy sản: 28,3 m2
Đất cơ sở tín ngưỡng: 178,4 m2
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo: 25,9 m2
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: 5,3 m2
Đất mặt nước chuyên dùng: 480,3 m2
Đất sông, suối, kênh, rạch: 1072,7 m2

9

Trạm bơm Long Khê, phường Hương Vân

phường Hương Vân

1.700,0

Đất bằng trồng cây hàng năm: 2.278,6 m2
Đất thủy lợi: 497,7 m2
Đất giao thông: 687,5 m2
Đất trồng cây lâu năm: 495,0 m2
Đất ở đô thị: 264,3 m2
Đất sông, suối, kênh, rạch: 296,5 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 1.139,4 m2

10

Đường quy hoạch số 4, thị xã Hương Trà

phường Hương Văn

18.182,7

Đất ở đô thị: 1.031,7 m2
Đất trồng lúa: 10.547,4 m2
Đất thủy lợi: 483 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 320,3 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 416,1 m2
Đất trồng cây hàng năm: 3.818,9 m2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 186,2 m2
Đất trụ sở cơ quan: 227,2 m2
Đất trồng cây lâu năm: 298,9 m2
Đất giao thông: 853 m2

11

Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2)

phường Hương An

5.795,0

Đất trồng lúa: 72 m2
Đất trồng cây hàng năm: 5.471,8 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 98,3 m2
Đất giao thông: 111,1 m2
Đất thủy lợi: 41,8 m2

12

Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn

xã Hương Toàn

23.489,9

Đất trồng lúa: 18.188,9 m2
Đất giao thông: 2.202,5 m2
Đất thủy lợi: 442,5 m2
Đất bằng chưa sử dụng: 2.656 m2

13

Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Bồ dọc đường Bửu Kế, phường Hương Văn

phường Hương Văn

10.700,0

Đất bằng chưa sử dụng: 1.000 m2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 840 m2
Đất trồng cây lâu năm: 130 m2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 8.720 m2

14

Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

phường Hương Hồ, xã Hương Thọ

19.600,0

Đất trồng cây lâu năm: 8.700 m2
Đất giao thông: 2.700 m2
Đất rừng sản xuất: 1.500 m2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 4.900 m2
Đất ở đô thị: 1.700 m2
Đất tín ngưỡng: 100 m2

15

Công trình hồ Khe Rưng và hồ Cừa thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế

xã Hương Thọ, xã Hương Vân

15.000,0

Đất rừng sản xuất

16

Dự án sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà giai đoạn 1 (Hạng mục tuyến đường cứu hộ, cứu nạn kết hợp quản lý vận hành)

phường Hương Xuân

2.000,0

Đất rừng sản xuất

17

Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (Hạng mục tuyến kè qua xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà )

xã Hương Toàn

13.198,5

Đất bằng chưa sử dụng: 2.550,45 m2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 1.808,55 m2
Đất chợ: 339,90 m2
Đất giao thông: 3.121,65 m2
Đất thủy lợi: 273,15 m2
Đất chuyên trồng lúa nước: 473,80 m2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 124,20 m2
Đất nuôi trồng thủy sản: 407,85 m2
Đất ở tại nông thôn: 544,95 m2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 2.945,25 m2
Đất tín ngưỡng: 158,85 m2
Đất tôn giáo: 449,85 m2

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích
(m2)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (m2)

Đất trồng lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ (m2)

Đất rừng đặc dụng (m2)

Danh mục công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018

1

Nâng cấp tuyến đường vào công viên nghĩa trang phường Hương An

phường Hương An

16.018,3

753,3

 

 

2

Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại TDP Bồn Phổ

phường Hương An

5.800,0

5.700,0

 

 

3

Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa

xã Hương Phong

12.300,0

11.300,0

 

 

4

Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân (giai đoạn 1)

phường Tứ Hạ

10.643,5

232,9

 

 

5

Đường nội thị tổ dân phố 4, phường Tứ Hạ

phường Tứ Hạ

9.116,0

6.687,2

 

 

6

Đường nội thị số 1, TDP 4, phường Hương Văn (giai đoạn 2)

phường Tứ Hạ

5.518,3

475,5

 

 

7

Dư án hạn chế ngập úng phường Tứ Hạ và Phường Hương Văn

phường Hương Văn và phường Tứ Hạ

8.386,2

1.215,1

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Giáp Thượng (Hương Toàn) - Quê Chữ (Hương Chữ)

xã Hương Toàn và phường Hương Chữ

11.119,9

425,9

 

 

9

Đường quy hoạch số 4, thị xã Hương Trà

phường Hương Văn

18.182,7

10.547,4

 

 

10

Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2)

phường Hương An

5.795,0

72,0

 

 

11

Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn

xã Hương Toàn

23.489,9

18.188,9

 

 

12

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Hương Trà

phường Hương Văn

24.000,0

9.392,6

 

 

13

Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (Hạng mục tuyến kè qua xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà )

xã Hương Toàn

13.198,5

473,8

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Đăng Quang
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 8.519.815
Truy câp hiện tại 4.353