Quyết định về việc phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 Ngày cập nhật 05/12/2023
Ngày 28 tháng 11 năm 2023, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 2338/QĐ-UBND về việc trích ngân sách thị xã số tiền: 2.839.889.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm ba mươi chín triệu, tám trăm tám mươi chín nghìn đồng) từ nguồn bổ sung có mục tiêu của tỉnh giao đầu năm phân bổ cho các Hợp tác xã trên địa bàn thị xã để thực hiện chính sách hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ (Theo phụ lục chi tiết kèm theo).
(Kèm theo Quyết định số: 2338/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của UBND thị xã Hương Trà)
|
TT
|
Danh mục
|
Vụ Đông Xuân
|
Vụ hè Thu
|
Tổng kinh phí hỗ trợ (đồng)
|
Ghi chú
|
Diện tích hỗ trợ (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (đồng)
|
Diện tích hỗ trợ (ha)
|
Kinh phí được hỗ trợ (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
1
|
Phường Hương Vân
|
106.1771
|
144,480,000
|
112.8489
|
156,808,000
|
301,288,000
|
|
1.1
|
HTX NN Hương Vân
|
63.2808
|
87,459,000
|
69.9526
|
96,789,000
|
184,248,000
|
|
1.2
|
HTX NN Lai Thành
|
42.8963
|
57,021,000
|
42.8963
|
60,019,000
|
117,040,000
|
|
2
|
Phường Hương Xuân
|
53.6290
|
69,562,000
|
53.6290
|
69,562,000
|
139,124,000
|
|
2.1
|
HTX NN Đông Xuân
|
53.6290
|
69,562,000
|
53.6290
|
69,562,000
|
139,124,000
|
|
3
|
Phường Hương Chữ
|
138.1604
|
182,169,000
|
140.1701
|
184,928,000
|
367,097,000
|
|
3.1
|
HTX NN Phú An
|
35.3504
|
38,843,000
|
37.3601
|
41,602,000
|
80,445,000
|
|
3.2
|
HTX NN La Chữ
|
102.8100
|
143,326,000
|
102.8100
|
143,326,000
|
286,652,000
|
|
4
|
Xã Hương Toàn
|
572.7981
|
808,330,000
|
563.5711
|
794,071,000
|
1,602,401,000
|
|
4.1
|
HTX NN Tây Toàn
|
280.1706
|
396,017,000
|
270.9436
|
381,758,000
|
777,775,000
|
|
4.2
|
HTX NN Đông Toàn
|
292.6275
|
412,313,000
|
292.6275
|
412,313,000
|
824,626,000
|
|
5
|
Phường Hương Văn
|
97.7550
|
138,334,000
|
94.6271
|
133,329,000
|
271,663,000
|
|
5.1
|
HTX NN Văn Xá Đông
|
97.7550
|
138,334,000
|
94.6271
|
133,329,000
|
271,663,000
|
|
6
|
Phường Tứ Hạ
|
56.400
|
79,468,000
|
55.9600
|
78,848,000
|
158,316,000
|
|
6.1
|
HTX NN Phú Ốc
|
56.400
|
79,468,000
|
55.9600
|
78,848,000.00
|
158,316,000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,024.9196
|
1,422,343,000
|
1,020.8062
|
1,417,546,000
|
2,839,889,000
|
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND-UBND Các tin khác
|