Tìm kiếm thông tin

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Quyết định về việc phê duyệt dự toán Đề án Quản lý, phát triển hệ thống cây xanh đô thị thị xã Hương Trà
Ngày cập nhật 02/01/2024

Ngày 26 tháng 12 năm 2023, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 2503/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự toán Đề án Quản lý, phát triển hệ thống cây xanh đô thị thị xã Hương Trà với tổng kinh phí là 257.115.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm năm mươi bảy triệu, một trăm mười lăm ngàn đồng).

(Có dự toán chi tiết kèm theo)

Kèm theo Quyết định số2503/QĐ-UBND ngày26 / 12 /2023 của UBND thị xã Hương Trà

TT

Thành phần chi phí

Ghi
chú

Đơn vị tính

Khối lượng

Đơn giá (đồng)

Thời gian
thực hiện

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

A

Chi phí tư vấn lập đề án quản lý, phát triển hệ thống cây xanh đô thị

Ctv

 

 

 

1

Chi phí lương chuyên gia tư vấn

Ccg

 

        107,833,000

 

1.1

Nhân công trực tiếp, trên 15 năm kinh nghiệm (Chủ nhiệm)

 

người

1

9.000.000 đ/tháng

3 tháng

          27,000,000

Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội

1.2

Nhân công trực tiếp từ 10 - 15 năm kinh nghiệm (Phụ trách chung chuyên môn)

 

người

3

7.500.000 đ/tháng

3 tháng

          67,500,000

1.3

Nhân công trực tiếp, từ 3 - 5 năm kinh nghiệm (Kỹ sư, cử nhân có chuyên ngành liên quan)

 

người

4

5.000.000 đ/tháng

20 ngày

          13,333,000

2

Chi phí quản lý chung của đơn vị tư vấn

Cql

Cql = 55% x Ccg

          59,308,150

 

3

Chi phí khác

Ck

 

          60,900,000

 

3.1

Chi phí khảo sát hiện trạng cây xanh để xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố cây xanh đô thị (1/2000 - 1/5000) và đánh giá thổ nhưỡng, khí hậu để thống nhất và xác định vị trí trồng cây và lựa chọn loại cây trồng phù hợp và mang tính đặc trưng của thị xã

 

 

         23,000,000

 

3.1.1

Chi phí đi lại khảo sát thực tế của đoàn công tác bằng ô tô tại thị xã Hương Trà, làm việc với các cơ quan liên quan của thị xã

 

4.000.000đ/chuyến x 2 chuyến

            8,000,000

 

3.1.2

Chi phí đi lại khảo sát thực tế bằng xe máy của đội khảo sát trong 1 tháng

 

10.000.000đ/tháng

          10,000,000

 

3.1.3

Chi phí thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ các loại

 

 

            5,000,000

 

3.2

Chi phí công tác báo cáo với các cấp có thẩm quyền nội dung đề án

 

5.000.000đ/chuyến x 2 chuyến

         10,000,000

 

3.3

Chi phí văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, báo cáo

 

 

         25,500,000

 

3.3.1

Văn phòng phẩm

 

 Tháng

3

                 1,000,000  

 

            3,000,000

Theo đơn giá thực tế

3.3.2

Phô tô tài liệu phục vụ lập báo cáo (cho các chuyên gia tư vấn)

 

 Bộ

15

                    500,000  

 

            7,500,000

3.3.3

Biên tập, in ấn hồ sơ

 

Bộ

10

500,000

 

            5,000,000

3.3.4

In và hoàn thiện sản phẩm

 

Bộ

10

1,000,000

 

          10,000,000

3.4

Chi phí thiết bị, máy móc

 

 

           2,400,000

 

-

Máy GPS cầm tay

 

1.200.000đ/tháng x 1 tháng x 2 máy

            2,400,000

Theo đơn giá thực tế

4

Thu nhập chịu thuế tính trước

TN

TN = 6% x (Ccg+Cql)

          10,028,000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

VAT

VAT = 8% x (Ccg+Cql+TN+Ck)

          19,046,000

 

TỔNG CỘNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN        

Ctv

A = 1+2+3+4+5

        257,115,000

 

 

 

Tập tin đính kèm:
VP HĐND-UBND
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 8.612.913
Truy câp hiện tại 2.593