|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
|
|
Quyết định về việc trợ giúp xã hội hàng tháng đối với 45 đối tượng bảo trợ xã hội Ngày cập nhật 23/01/2024
Ngày 17 tháng 01 năm 2024, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 48/QĐ-UBND về việc trích nguồn kinh phí đảm bảo xã hội thị xã năm 2024, để thực hiện chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho 45 đối tượng bảo trợ xã hội có hộ khẩu thường trú tại các xã, phường trên địa bàn thị xã Hương Trà. Mức chuẩn trợ giúp, hệ số trợ giúp và thời gian được tính hưởng trợ giúp (có danh sách kèm theo).
( Kèm theo Quyết định số: 48 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà)
|
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị
|
Thuộc đối tượng
|
Hệ số trợ giúp
|
Mức trợ giúp
|
Thời gian hưởng trợ giúp
|
Ghi chú
|
Thôn/TDP
|
Xã/Phường
|
1
|
Lê Văn Quốc
|
01/01/1944
|
Thôn 5
|
Bình Tiến
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
2
|
Phạm Văn Túc
|
10/02/1944
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
3
|
Đặng Thị Hồng
|
02/02/1944
|
Tổ dân phố 4
|
Tứ Hạ
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
4
|
Trần Xuân Hợi
|
15/01/1944
|
Tổ dân phố Giáp Trung
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
5
|
Lê Văn Bồng
|
10/02/1944
|
Tổ dân phố Giáp Nhất
|
Hương Văn
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
6
|
Phan Thị Cứ
|
28/02/1944
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
7
|
Đỗ Cao Chính
|
10/01/1995
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 1
|
Hương Văn
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
8
|
Nguyễn Văn Quý
|
25/07/1963
|
Tổ dân phố Giáp Ba
|
Hương Văn
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/01/2024
|
|
9
|
Phạm Thanh Tuyền
|
29/06/2023
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 1
|
Hương Văn
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
10
|
Hoàng Phương Tuệ Anh
|
04/11/2017
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 2
|
Hương Văn
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
11
|
Châu Thị Dung
|
30/09/1944
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/01/2024
|
|
12
|
Đoàn Thị Hoa
|
15/08/1953
|
Thôn An Vinh
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
13
|
Lê Thị Ngọc Quyên
|
01/06/2001
|
Thôn Thuận Lộc
|
Bình Tiến
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
12/04/1987
|
Thôn Phú Lợi
|
Bình Tiến
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
15
|
Huỳnh Văn Thiện
|
05/12/2012
|
Thôn Thuận Lộc
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
16
|
Cao Phước Nguyên Hải
|
04/09/2010
|
Thôn Đông Hoà
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
17
|
Đào Thị Phượng
|
29/08/1956
|
Tổ dân phố 9
|
Tứ Hạ
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
18
|
Nguyễn Anh Hoà
|
22/08/1984
|
Tổ dân phố 8
|
Tứ Hạ
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
19
|
Trần Khánh Hiền
|
22/09/1973
|
Tổ dân phố 4
|
Tứ Hạ
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
20
|
Huỳnh Thị Ngọc Như
|
11/10/2015
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Khuyết tật nặng là trẻ em
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
21
|
Nguyễn Thị Lý
|
10/10/1969
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
22
|
Nguyễn Văn Trường
|
28/10/2003
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
23
|
Hồ Hữu Thêm
|
20/03/1989
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
24
|
Nguyễn Thị Gái
|
01/10/1944
|
Tổ dân phố Thanh Lương 2
|
Hương Xuân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
25
|
Nguyên Văn Tô
|
05/05/1955
|
Tổ dân phố Xuân Tháp
|
Hương Xuân
|
Khuyết tật nặng là người cao tuổi
|
2.0
|
720,000
|
01/01/2024
|
|
26
|
Trần Thị A
|
16/04/1957
|
Tổ dân phố Liễu Nam
|
Hương Xuân
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/01/2024
|
|
27
|
Phạm Thị Lâu
|
04/02/1944
|
Tổ dân phố Lai Thành 1
|
Hương Vân
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
28
|
Ngô Thị Hoà
|
01/02/1944
|
Thôn Hoà Dương
|
Bình Thành
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên
|
1.0
|
360,000
|
01/02/2024
|
|
29
|
Ngô Văn Tý
|
28/11/1972
|
Thôn Hoà Hợp
|
Bình Thành
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
30
|
Trần Văn Châu
|
01/01/1968
|
Thôn Tân Thọ
|
Bình Thành
|
Người khuyết tật nặng
|
1.5
|
540,000
|
01/01/2024
|
|
31
|
Ngô Thị Con
|
12/05/1947
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
2.5
|
900,000
|
01/01/2024
|
|
32
|
Võ Thị Dậu
|
13/04/1960
|
Thôn An Vinh
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Viễn Thanh sinh ngày 01/02/1953 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ khuyết tật nặng là người cao tuổi sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
33
|
Phan Gia Côi
|
04/05/1984
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc bà Ngô Thị Con sinh ngày 12/5/1947 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
34
|
Lê Thị Thảo
|
16/03/1973
|
Thôn Hoà Dương
|
Bình Thành
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Lê Thị Sen sinh ngày 04/8/1936 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
35
|
Phan Văn Tịnh
|
20/01/1984
|
Tổ dân phố Liễu Nam
|
Hương Xuân
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc bà Trần Thị A sinh ngày 16/4/1957 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
36
|
Nguyễn Văn Hoá
|
14/10/1989
|
Tổ dân phố Giáp Ba
|
Hương Văn
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc ông Nguyễn Văn Quý sinh ngày 25/7/1963 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
37
|
Hoàng Thị Thuỳ
|
02/09/1965
|
Thôn Thuận Lộc
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc bà Châu Thị Dung sinh ngày 30/9/1944 là người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
38
|
Hoàng Văn Trung
|
18/08/1969
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Hoàng Văn Đoài sinh ngày 24/4/1932 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
39
|
Hoàng Kim Luyện
|
18/03/1967
|
Thôn Đông Hoà
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Hoàng Kim Ngân sinh ngày 10/10/1926 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
40
|
Đặng Thị Xuân
|
02/04/1962
|
Thôn Phú Lợi
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Dương Thị Gừng sinh ngày 10/4/1936 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
41
|
Phạm Như Trịnh
|
23/05/1960
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Nguyễn Thị Minh Hương sinh ngày 25/5/1931 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
42
|
Nguyễn Văn Đại
|
26/09/1970
|
Thôn Thuận Lợi
|
Bình Tiến
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Lê Văn Vinh sinh ngày 12/4/1931 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
43
|
Phạm Văn Phong
|
08/05/1999
|
Tổ dân phố Giáp Thượng 1
|
Hương Văn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc ông Phạm Dường sinh ngày 20/10/1933 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ khuyết tật nặng là người cao tuổi sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
44
|
Trần Xuân Sang
|
20/07/2001
|
Tổ dân phố Giáp Ba
|
Hương Văn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Ngô Thị Mão sinh ngày 17/7/1941 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ người từ đủ 80 tuổi trở lên sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
45
|
Trần Thị Nhật Lệ
|
04/01/1973
|
Tổ dân phố Giáp Nhì
|
Hương Văn
|
Đại diện hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc bà Trương Thị Trang sinh ngày 02/02/1949 là người khuyết tật đặc biệt nặng. Được điều chỉnh từ khuyết tật nặng là người cao tuổi sang khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
1.0
|
360,000
|
01/01/2024
|
|
Tập tin đính kèm: VP HĐND-UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.612.913 Truy câp hiện tại 3.262
|
|