Tìm kiếm thông tin

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Phê duyệt quyết toán chi phí Bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức ảnh hưởng GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn
Ngày cập nhật 27/09/2024

Ngày 23 tháng 9 năm 2024, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số: 1253/QĐ-UBND Phê duyệt quyết toán chi phí Bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức ảnh hưởng GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 thị xã Hương Trà.

- Chủ đầu tư: Ban quản lý tiểu dự án giải phòng mặt bằng, tái định cư công trình đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế (thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế).

- Địa điểm xây dựng: Thị xã Hương Trà.

Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: 1.000 đồng.

Nguồn vốn

Giá trị phê duyệt quyết toán

Thực hiện

Đã

thanh toán

Còn được

thanh toán

1

3

4

5=3-4

Tổng số

91.226.293

90.705.412

520.881

- Vốn trái phiếu Chính phủ

91.226.293

90.705.412

550.881

2. Chi phí đầu tư:

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Giá trị quyết toán

 

Tổng số

93.312.539

91.226.293

I

Chi phí đền bù GPMB

81.301.955

81.080.806

1

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND thị xã

228.572

228.572

2

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND thị xã

108.624

108.624

3

Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã

3.104.129

3.104.129

4

Quyết định số 1414c/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thị xã

1.197.756

1.197.756

5

Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thị xã

661.388

661.388

6

Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND thị xã

2.762.821

2.762.821

7

Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND thị xã

1.981.647

1.981.647

8

Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 21/1/2020 của UBND thị xã

621.173

621.173

9

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 của UBND thị xã

561.251

561.251

10

Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND thị xã

3.710.796

3.710.796

11

Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND thị xã

1.707.212

1.707.212

12

Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND thị xã

87.689

87.689

13

Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND thị xã

3.604.521

3.604.521

14

Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND thị xã

325.102

325.102

15

Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND thị xã

264.783

264.783

16

Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thị xã

663.725

663.725

17

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thị xã

3.255.831

3.255.831

18

Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND thị xã

172.612

172.612

19

Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND thị xã

1.601.224

1.601.224

20

Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND thị xã

1.286.010

1.286.010

21

Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND thị xã

2.378.887

2.378.887

22

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND thị xã

1.309.285

1.309.285

23

Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND thị xã

544.262

544.262

24

Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND thị xã

32.051

32.051

25

Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND thị xã

2.460.911

2.460.911

26

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND thị xã

1.338.838

1.338.838

27

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND thị xã

9.152.868

9.152.868

28

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND thị xã

3.480.962

3.480.962

29

Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND thị xã

1.529.154

1.325.455

30

Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

1.897.342

1.897.342

31

Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND thị xã

3.793.189

3.793.189

32

Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND thị xã

1.383.290

1.383.290

33

Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND thị xã

1.566.278

1.566.278

34

Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã

154.802

154.802

35

Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND thị xã

1.476.618

1.476.618

36

Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND thị xã

2.615.243

2.615.243

37

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND thị xã

2.724.118

2.724.118

38

Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND thị xã

238.217

238.217

39

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND thị xã

513.649

513.649

40

Quyết định số 3057/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh

40.311

40.311

41

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thị xã

2.565.423

2.565.423

42

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thị xã

84.859

84.859

43

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND thị xã

1.093.640

1.093.640

44

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã

312.271

312.271

45

Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã

2.031.758

2.031.758

46

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã

836.308

836.308

47

Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã

1.489.068

1.489.068

48

Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND thị xã

830.447

830.447

49

Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND thị xã

88.691

88.691

50

Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND thị xã

21.922

21.922

51

Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND thị xã

845.236

845.236

52

Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND thị xã

110.052

110.052

53

Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND thị xã

840.024

840.024

54

Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND thị xã

1.648.487

1.648.487

55

Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND thị xã

131.706

131.706

56

Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND thị xã

39.680

22.230

57

Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thị xã

182.065

182.065

58

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thị xã

62.859

62.859

59

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thị xã

292.115

292.115

60

Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND thị xã

242.342

242.342

61

Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND thị xã

62.524

62.524

62

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND thị xã

64.470

64.470

63

Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND thị xã

882.050

882.050

64

Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND thị xã

6.817

6.817

II

Chi phí tổ chức thực hiện đền bù GPMB

1.605.566

1.605.566

65

Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND thị xã

89.339

89.339

66

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND thị xã

105.903

105.903

67

Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thị xã

89.426

89.426

68

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND thị xã

151.068

151.068

69

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thị xã

308.774

308.774

70

Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thị xã

107.662

107.662

71

Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thị xã

200.407

200.407

72

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND thị xã

89.808

89.808

73

Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND thị xã

8.861

8.861

74

Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND thị xã

183.615

183.615

75

Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND thị xã

19.106

19.106

74

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã

19.435

19.435

75

Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã

32.435

32.435

76

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 5/6/2023 của UBND thị xã

174.701

174.701

77

Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND thị xã

25.026

25.026

III

Chi phí di dời hạ tầng kỹ thuật

8.551.114

6.579.862

III.1

Hoàn trả tuyến ống cấp nước ảnh hưởng GPMB

2.046.546

1.663.066

1

Chi phí xây dựng

1.790.759

1.516.411

2

Chi phí quản lý dự án

 

 

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

201.380

146.655

 

- Chi phí khảo sát địa hình

44.839

44.839

 

- Chi phí lập BCKTKT

94.868

94.868

 

- Chi phí thẩm tra TKBVTC

3.528

3.528

 

- Chi phí thẩm tra dự toán

3.420

3.420

 

- Chi phí lập HSMT xây lắp

6.948

 

 

- Chi phí giám sát khảo sát địa hình

1.826

 

 

- Chi phí giám sát

45.951

 

4

Chi phí khác

54.407

 

 

- Chi phí thẩm định BCKTKT

398

 

 

- Chi phí thẩm định HSMT và đánh giá HSDT

1.791

 

 

- Chi phí bảo hiểm

5.372

 

 

- Chi phí thẩm tra quyết toán

9.956

 

 

- Chi phí kiểm toán độc lập

36.890

 

5

Chi phí dự phòng

 

 

III.2

Hoàn trả hệ thống thông tin VNPT bị ảnh hưởng GPMB

1.010.010

963.951

1

Chi phí xây dựng

936.449

895.864

2

Chi phí quản lý dự án

 

 

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

94.954

68.087

 

- Chi phí khảo sát

9.373

9.373

 

- Chi phí lập BCKTKT

54.314

54.314

 

- Chi phí thẩm tra TKBVTC

2.200

2.200

 

- Chi phí thẩm tra dự toán

2.200

2.200

 

- Chi phí lập HSMT xây lắp

2.838

 

 

- Chi phí giám sát

24.029

 

4

Chi phí khác

18.673

 

 

- Chi phí thẩm định BCKTKT

 

 

 

- Chi phí bảo hiểm

1.873

 

 

- Chi phí kiểm toán độc lập

16.800

 

5

Chi phí dự phòng

 

 

6

Giá trị vật tư thu hồi

-40.066

 

III.3

Di dời hạ tầng viễn thông Viettel

443.073

4.400

1

Chi phí xây dựng

372.185

 

2

Chi phí quản lý dự án

9.349

 

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

45.891

4.400

 

- Chi phí khảo sát

9.226

 

 

- Chi phí lập BCKTKT

21.587

 

 

- Chi phí thẩm tra TKBVTC

2.200

2.200

 

- Chi phí thẩm tra dự toán

2.200

2.200

 

- Chi phí lập HSMT xây lắp

1.128

 

 

- Chi phí giám sát

9.550

 

4

Chi phí khác

4.989

 

 

- Chi phí thẩm định BCKTKT

32

 

 

- Chi phí bảo hiểm

1.117

 

 

- Chi phí kiểm toán độc lập

3.840

 

5

Chi phí dự phòng

21.621

 

6

Giá trị vật tư thu hồi

-10.962

 

III.4

Di dời đường dây trung hạ thế

5.051.485

3.948.445

1

Chi phí xây dựng

3.863.520

3.607.325

2

Chi phí thiết bị

31.240

 

3

Chi phí quản lý dự án

134.486

 

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

348.910

341.120

 

- Chi phí lập BCKTKT

183.131

183.131

 

- Chi phí thẩm tra TKBVTC

11.204

11.204

 

- Chi phí thẩm tra dự toán

10.895

10.895

 

- Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT

7.790

 

 

- Chi phí giám sát

135.532

135.890

 

- Chi phí giám sát thiết bị

358

 

5

Chi phí khác

500.731

 

 

- Chi phí thẩm định HSMT và thẩm định KQĐT

3.540

 

 

- Chi phí thẩm định thiết kế

1.001

 

 

- Chi phí thẩm định dự toán

966

 

 

- Chi phí bảo hiểm

11.684

 

 

- Chi phí nghiệm thu đóng điện

73.407

 

 

- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

28.600

 

 

- Chi phí kiểm toán độc lập

46.000

 

 

- Chi phí giải phóng mặt bằng

335.533

 

6

Chi phí dự phòng

227.568

 

7

Giá trị vật tư thu hồi

-54.970

 

IV

Chi phí đo đạt, lập bản bồ địa chính

1.853.904

1.853.904

1

Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND thị xã

1.779.500

1.779.500

2

Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thị xã

74.404

74.404

V

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 

106.155

VI

Tổng cộng:

93.312.539

91.226.293

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:                                                        

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

Nội dung

Thuộc chủ đầu tư quản lý

Giao đơn vị khác quản lý

Giá trị

thực tế

Giá trị

quy đổi

Giá trị

 thực tế

Giá trị

quy đổi

Tổng số

 

 

91.226.293

 

 1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

 

 

91.226.293

 

 2. Tài sản ngắn hạn

 

 

 

 

5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.

Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:

     

 

Đơn vị: 1.000 đồng

Nguồn vốn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số:

91.226.293

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

91.226.293

 

 

 

Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 16 tháng 9 năm 2023, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:

* Nợ phải thu: Không

* Nợ phải trả:

- Trả chi phí thẩm tra quyết toán phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã 106.155.000 đồng

- Trả chi phí đền bù GPMB Trường Đại học Nông Lâm Huế: 102.455.000 đồng

- Trả chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền trên đất cho hộ ông Huỳnh Đình Duy - Bùi Thị Ngâu: 312.271.000 đồng

- Trung tâm phát triễn Quỹ đất thị xã Hương Trà nộp trả lại vào nguồn vốn trái phiếu Chính phủ (tài khoản dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn): 2.050.951.000 đồng.

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:

 

Đơn vị: 1.000 đồng.

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản dài hạn/cố định

Tài sản lưu động

Theo quy định hiện hành

91.226.293

0

 
Tập tin đính kèm:
VP HĐND&UBND
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 9.117.578
Truy câp hiện tại 11.729