Uỷ ban nhân dân thị xã Hương Trà công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà Ngày cập nhật 02/03/2022
Công tác quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, góp phần tích cực vào việc sử dụng đất hợp lý và có hiệu quả; thông qua việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đã tác động tích cực đến quản lý, sử dụng và chuyển dịch đất đai, thực hiện thu hồi tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị và khu dân cư, tạo động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng; việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cơ bản được thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Nhằm thực hiện một cách có hiệu quả Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã, UBND thị xã công bố, công khai nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã đã được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt tại Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2021
|
Kế hoạch
năm 2022
|
Tăng (+);
giảm
(-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.850,39
|
78,59
|
30.738,43
|
78,30
|
-111,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.088,86
|
5,32
|
2.059,73
|
5,25
|
-29,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.981,51
|
5,05
|
1.952,38
|
4,97
|
-29,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.273,78
|
3,24
|
1.248,33
|
3,18
|
-25,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.158,91
|
8,05
|
3.152,40
|
8,03
|
-6,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.818,95
|
27,56
|
10.818,95
|
27,56
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.396,57
|
34,13
|
13.345,71
|
34,00
|
-50,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.972,80
|
5,03
|
1.972,80
|
5,03
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,02
|
0,12
|
46,01
|
0,12
|
-0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
67,38
|
0,17
|
67,38
|
0,17
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.242,11
|
21,00
|
8.370,70
|
21,32
|
128,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86,55
|
0,22
|
86,55
|
0,22
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.692,97
|
4,31
|
1.692,97
|
4,31
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
44,36
|
0,11
|
44,36
|
0,11
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,74
|
0,10
|
77,25
|
0,20
|
36,51
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,34
|
0,03
|
12,08
|
0,03
|
0,74
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,07
|
0,11
|
52,94
|
0,13
|
8,87
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
206,63
|
0,53
|
230,51
|
0,59
|
23,88
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.680,42
|
11,92
|
4.710,05
|
12,00
|
29,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
673,63
|
1,72
|
691,73
|
1,76
|
18,10
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
200,20
|
0,51
|
210,37
|
0,54
|
10,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,58
|
0,00
|
4,78
|
0,01
|
3,20
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,11
|
0,02
|
6,11
|
0,02
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,40
|
0,12
|
46,87
|
0,12
|
0,47
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,43
|
0,02
|
8,43
|
0,02
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.136,49
|
7,99
|
3.136,65
|
7,99
|
0,16
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,00
|
0,93
|
0,00
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,42
|
0,01
|
3,42
|
0,01
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,55
|
0,04
|
15,55
|
0,04
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,35
|
0,03
|
12,35
|
0,03
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
572,73
|
1,46
|
570,26
|
1,45
|
-2,47
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,60
|
0,01
|
2,60
|
0,01
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,27
|
0,02
|
6,27
|
0,02
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,82
|
0,01
|
2,82
|
0,01
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
244,53
|
0,62
|
246,66
|
0,63
|
2,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
444,96
|
1,13
|
473,59
|
1,21
|
28,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,41
|
0,03
|
12,41
|
0,03
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,35
|
0,01
|
3,35
|
0,01
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
64,31
|
0,16
|
64,31
|
0,16
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
513,71
|
1,31
|
512,94
|
1,31
|
-0,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,89
|
0,36
|
140,86
|
0,36
|
-1,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
164,70
|
0,42
|
148,07
|
0,38
|
-16,63
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
11.383,72
|
29,00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
-
|
-
|
5.104,78
|
13,00
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
24.164,66
|
61,55
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
121,61
|
0,31
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
12,08
|
0,03
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
12,08
|
0,03
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
4.965,80
|
12,65
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
773,19
|
1,97
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Dện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82,29
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,82
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
28,82
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,78
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,58
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,10
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,09
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,96
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,93
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,65
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,38
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,11
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,77
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,85
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
111,96
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
29,13
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,45
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,51
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,86
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,52
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,63
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,54
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,76
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,95
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,03
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,87
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,15
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,09
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm. Tập tin đính kèm: Tiến Khoa-TNMT Các tin khác
|