1. Tên công trình: Cải tạo sân, tường rào Trường Tiểu học Hồng Tiến.
2. Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực thị xã Hương Trà.
3. Mục tiêu, quy mô đầu tư và phương án xây dựng:
* Mục tiêu đầu tư: Hoàn thiện hạ tầng cơ sở vật chất trường học, nhằm nâng cao chất lượng dạy và học cho giáo viên và học sinh
* Quy mô đầu tư:
- Ốp đá trụ cổng chính; cạo bỏ, sơn lại cổng, tường rào.
- Lát gạch Terrazzo nền sân trường với diện tích 1.039m2. Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các hạng mục công việc khác trong khuôn viên trường đáp ứng nhu cầu, công năng sử dụng.
* Phương án xây dựng:
- Ốp đá granit tự nhiên vữa XM M75# trụ cổng chính.
- Vệ sinh, trám vá các vị trí bong tróc sơn lại 3 nước mái cổng chính, cổng phụ, tường rào mặt trước, tường rào mặt sau và mặt bên.
- Lát gạch Terrazzo KT 300x300 vữa XM M75# sân trường với diện tích 1.039m2. Cải tạo cột cờ, bồn hoa, ram dốc và bậc cấp sảnh nhà 02 tầng 06 phòng học. Đấu nối hệ thống thoát nước mái xuống sân bằng ống Upvc D90x2,7mm; đường ống chạy âm nền bằng ống Upvc D168x3,5mm thoát nước ra khu vực.
4. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến trúc PHĐ.
5. Địa điểm xây dựng: Xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà
6. Loại, nhóm dự án, cấp công trình: Công trình Dân dụng, Nhóm C, cấp IV.
7. Tổng mức đầu tư: 850.000.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng
|
680.234.000
|
đồng
|
- Chi phí quản lý dự án
|
21.310.000
|
đồng
|
- Chi phí tư vấn ĐTXD
|
82.367.000
|
đồng
|
- Chi phí khác
|
8.561.000
|
đồng
|
- Chi phí dự phòng
|
57.528.000
|
đồng
|
8. Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2023.
9. Nguồn vốn đầu tư: Bổ sung có mục tiêu của tỉnh 800 triệu đồng, phần còn lại ngân sách xã Bình Tiến.
10. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
11. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Không.
12. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a. Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
* Phần công việc đã thực hiện:
+ Gói thầu số 01 - Khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
+ Gói thầu số 02 - Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán.
* Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án, Thẩm định BCKTKT, Giám sát thi công, Thẩm tra phê duyệt quyết toán, Thẩm định giá.
b. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
+ Gói thầu số 03 - Toàn bộ phần xây lắp.
+ Gói thầu số 04 - Bảo hiểm công trình.
c. Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: (có biểu chi tiết kèm theo).
(Kèm theo Quyết định số 1119 /QĐ-UBND ngày 31/ 8/2023 của UBND thị xã Hương Trà)
|
Stt
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
(1000 đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Ghi chú
|
I
|
Phân công việc đã thực hiện
|
60,021
|
Bổ sung có mục tiêu của tỉnh 800 triệu đồng, phần còn lại ngân sách xã Bình Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 01: Khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
55,621
|
|
|
Đã thực hiện
|
|
|
|
2
|
Gói thầu số 02: Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán
|
4,400
|
|
|
Đã thực hiện
|
|
|
|
II
|
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
680,778
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu số 03: Toàn bộ phần xây lắp
|
680,234
|
Chỉ định thầu
|
|
Quý III/2023
|
Trọn gói
|
60 ngày
|
|
2
|
Gói thầu số 04: Bảo hiểm công trình
|
544
|
Chỉ định thầu
|
|
Quý III/2023
|
Trọn gói
|
60 ngày
|
|
III
|
Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
51,673
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý dự án; Thẩm định BCKTKT; Giám sát thi công; Thẩm tra phê duyệt quyết toán; Thẩm định giá
|
51,673
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng:
|
57,528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
850,000
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số1119/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng.
|
TT
|
H¹ng môc chi phÝ
|
Ký
hiÖu
|
C¸ch tÝnh
|
Thµnh tiÒn
sau thuÕ
|
1.
|
Chi phÝ x©y dùng:
|
G1
|
A1+...+A7
|
680,234,000
|
|
-1- Cæng chÝnh:
|
A1
|
A1
|
91,896,000
|
|
-2- L¸t g¹ch s©n:
|
A2
|
A2
|
311,627,000
|
|
-3- Bån hoa:
|
A3
|
A3
|
103,522,000
|
|
-4- L¸t ®¸ bËc cÊp:
|
A4
|
A4
|
63,641,000
|
|
-5- Cét cê:
|
A5
|
A5
|
30,845,000
|
|
-6- S¬n têng rµo:
|
A6
|
A6
|
54,143,000
|
|
-7- Tho¸t níc:
|
A7
|
A7
|
24,560,000
|
2.
|
Chi phÝ qu¶n lý dù ¸n:
|
G2
|
C1
|
21,310,000
|
|
- Chi phÝ qu¶n lý dù ¸n §T XDCT
|
C1
|
G1*3.446%/1.1
|
21,310,000
|
3.
|
Chi phÝ t vÊn ®Çu t x©y dùng:
|
G3
|
TV1+...+TV5
|
82,367,000
|
|
- Chi phÝ kh¶o s¸t ®o vÏ hiÖn tr¹ng
|
TV1
|
Cã dù to¸n kÌm theo
|
4,773,000
|
|
- Chi phÝ lËp b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt
|
TV2
|
G1*6.5%*1.15
|
50,848,000
|
|
- Chi phÝ thÈm tra thiÕt kÕ kü thuËt, BVTC
|
TV3
|
Tèi thiÓu
|
2,200,000
|
|
- Chi phÝ thÈm tra dù to¸n c«ng tr×nh
|
TV4
|
Tèi thiÓu
|
2,200,000
|
|
- Chi phÝ gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng
|
TV5
|
G1*3.285%
|
22,346,000
|
4.
|
Chi phÝ kh¸c:
|
G4
|
K1+...+K4
|
8,561,000
|
|
- Chi phÝ thÈm ®Þnh BC kinh tÕ kü thuËt
|
K1
|
Tèi thiÓu
|
500,000
|
|
- Chi phÝ b¶o hiÓm c«ng tr×nh
|
K2
|
G1*0.08%
|
544,000
|
|
- Chi phÝ thÈm tra phª duyÖt quyÕt to¸n
|
K3
|
0.57%*(TM-G5)
|
4,517,000
|
|
- Chi phÝ thÈm ®Þnh gi¸
|
K4
|
T¹m tÝnh
|
3,000,000
|
5.
|
Chi phÝ dù phßng:
|
G5
|
DPP
|
57,528,000
|
6
|
Tæng céng(1+2+3+4+5)
|
G
|
G1+...+G5
|
850,000,000
|