|
|
Liên kết website
Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND các phường, xã Các phòng ban VĂN BẢN QPPL
|
Tin Chính 2016 Ngày cập nhật 25/04/2024
Ngày 24/4, Ban đại diện Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) thị xã Hương Trà đã tổ chức hưởng ứng lễ phát động “Gửi tiền tiết kiệm, chung tay vì người nghèo”. |
Ngày cập nhật 25/04/2024
Trên địa bàn thị xã Hương Trà có 4 di tích xếp hạng cấp quốc gia gồm: Địa đạo Khu ủy Trị Thiên, Nhà thờ danh nhân Đặng Huy Trứ, Đình làng Văn Xá, Tháp đôi Liễu Cốc. Trong đó Tháp... |
|
|
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
|
Kinh tế - Chính trị - Văn hóa - Xã hội
Quyết định khen thưởng - Xử phạt
Phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 Ngày cập nhật 15/02/2019
Ngày 31 tháng 01 năm 2019, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 100/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo trên địa bàn thị xã Hương Trà để làm căn cứ hỗ trợ tiền điện quý IV năm 2018 cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập được hỗ trợ tiền điện: 1.233 hộ, với số tiền: 170.154.000 đồng.
- Tổng số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện: 161 hộ, với số tiền: 21.206.000 đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN QUÝ IV NĂM 2018
|
|
|
STT
|
Đơn vị
|
Số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập
|
Số hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Số tiền điện hỗ trợ hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Tổng số tiền hỗ trợ hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập và hộ chính sách xã hội không thuộc hộ nghèo
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Bình Điền
|
24
|
3.312.000
|
5
|
828.000
|
29
|
4.140.000
|
|
|
2
|
Bình Thành
|
66
|
9.108.000
|
4
|
414.000
|
70
|
9.522.000
|
|
|
3
|
Hải Dương
|
76
|
10.488.000
|
|
|
76
|
10.488.000
|
|
|
4
|
Hồng Tiến
|
33
|
4.554.000
|
|
|
33
|
4.554.000
|
|
|
5
|
Hương An
|
59
|
8.142.000
|
43
|
5.934.000
|
102
|
14.076.000
|
|
|
6
|
Hương Bình
|
27
|
3.726.000
|
|
|
27
|
3.726.000
|
|
|
7
|
Hương Chữ
|
114
|
15.732.000
|
62
|
8.556.000
|
176
|
24.288.000
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
9
|
Hương Phong
|
136
|
18.768.000
|
|
|
136
|
18.768.000
|
|
|
10
|
Hương Thọ
|
56
|
7.728.000
|
|
|
56
|
7.728.000
|
|
|
11
|
Hương Toàn
|
125
|
17.250.000
|
12
|
828.000
|
137
|
18.078.000
|
|
|
12
|
Hương Vân
|
95
|
13.110.000
|
|
|
95
|
13.110.000
|
|
|
13
|
Hương Văn
|
75
|
10.350.000
|
3
|
414.000
|
78
|
10.764.000
|
|
|
14
|
Hương Vinh
|
66
|
9.108.000
|
9
|
1.058.000
|
75
|
10.166.000
|
|
|
15
|
Hương Xuân
|
105
|
14.490.000
|
20
|
2.760.000
|
125
|
17.250.000
|
|
|
16
|
Tứ Hạ
|
81
|
11.178.000
|
3
|
414.000
|
84
|
11.592.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.233
|
170.154.000
|
161
|
21.206.000
|
1.394
|
191.360.000
|
|
|
VP HĐND-UBND Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 8.525.301 Truy câp hiện tại 12.684
|
|