Tìm kiếm thông tin

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Vân, thị xã Hương Trà
Ngày cập nhật 21/10/2021

Ngày 14 tháng 10 năm 2021, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2594 /QĐ-UBND  về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 công trình Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà với những nội dung chủ yếu sau:

 

1. Tên dự án: Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà.

2. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đàu tư xây dựng Công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.

3. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng TMD.

4. Chủ nhiệm lập dự án đầu tư: KS.Tôn Thất Minh.

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Nhằm đảm bảo ổn định bờ sông, bảo vệ trực tiếp cho khoảng 59 hộ dân đang sinh sống dọc bờ, gián tiếp khoảng 350 hộ dân và khoảng 250ha đất nông nghiệp cùng các công trình hạ tầng; đồng thời tạo cảnh quan và cải tạo môi trường trong khu vực.

6. Nội dung quy mô đầu tư:

a) Xây mới các tuyến kè sông Bồ có tổng chiều dài khoảng 2.344,3m gồm 3 đoạn:

- Đoạn 1: Qua tổ dân phố 4, phường Tứ Hạ có chiều dài khoảng 704,3m.

- Đoạn 2: Qua tổ dân phố Thanh Lương 2, Thanh Lương 3 và khu vực Cồn Nổi, phường Hương Xuân có chiều dài khoảng 849,9m.

- Đoạn 3: Qua thôn Lại Bằng, phường Hương Vân có chiều dài khoảng 790,1m.

b) Công trình trên tuyến: Trên tuyến bố trí một số bến nước sinh hoạt và cống tiêu để đảm bảo nhiệm vụ.

7. Phương án xây dựng:

a) Phần kè: Xây mới các tuyến kè sông Bồ có tổng chiều dài khoảng 2.366,5m với kết cấu các tuyến kè như sau:

- Đỉnh kè: Cao trình đỉnh kè thay đổi theo mặt đất tự nhiên, gia cố đỉnh bằng bê tông.

- Thân kè: Thân kè đắp đất đầm chặt đạt K=0,9; từ cao trình +1,0 trở xuống đắp bằng bột đá dăm. Hệ số mái kè m=2, gia cố mái bằng đá lát khan dày 30cm trong hệ thống khung giằng bằng bê tông cốt thép, phía dưới là lớp sỏi lót dày 10cm, lớp vải địa kỹ thuật và lớp cát lót dày 10cm.

- Chân kè:

+ Chân kè đoạn 1 và đoạn 2: Cao độ chân kè +0,3m; giữ chân bằng hàng cọc tre dài 3m, mật độ 5 cọc/m; hộ chân bằng khối lăng thể đá đổ, phía dưới là lớp vải địa kỹ thuật, đỉnh khối lăng thể rộng 1m bằng rọ đá kích thước (2x1x0,5)m. Những đoạn chân kè xói lở sâu được giữ chân bằng khối lăng thể đá đổ, phía dưới là lớp vải địa kỹ thuật, đỉnh khối lăng thể rộng 1m bằng rọ đá kích thước (2x1x0,5)m.

+ Chân kè đoạn 3: Cao độ chân kè +0,4m; giữ chân bằng rọ đá kích thước (2x1x0,5)m đặt giữa 2 hàng cọc tre dài 3m, mật độ 5 cọc/m, hộ chân bằng thảm đá, phía dưới là lớp vải địa kỹ thuật. Những đoạn chân kè xói lở sâu được giữ chân bằng khối lăng thể đá đổ, phía dưới là lớp vải địa kỹ thuật, đỉnh khối lăng thể rộng 1m bằng rọ đá kích thước (2x1x0,5)m.

b) Công trình trên tuyến: Xây dựng các cống tiêu và bến nước sinh hoạt để đảm bảo nhiệm vụ của dự án.

8. Địa điểm xây dựng: Thị xã Hương Trà.

9. Diện tích sử dụng đất: Khoảng 02 ha.

10. Nhóm dự án, loại và cấp công trình: Dự án nhóm C, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cấp IV.

11. Phương án đền bù, giải phóng mặt bằng: Đền bù đất đất nông nghiệp, đất bồi ven sông, đất ở, vật kiến trúc trong phạm vi thực hiện dự án.

12. Tổng mức đầu tư:                                                36.839 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi phí xây dựng:                                                      25.147 triệu đồng.

- Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (tạm tính):         2.500 triệu đồng.

- Chi phí quản lý dự án:                                                    597 triệu đồng.

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:                                  2.964 triệu đồng.

- Chi phí khác:                                                                  826 triệu đồng.

- Chi phí dự phòng:                                                       4.805 triệu đồng.

13. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh.

14. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

15. Thời gian thực hiện: 03 năm.

16. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 (nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm).

 

(Kèm theo Quyết định số   2594 /QĐ-UBND ngày  14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

                   

TT

Tên gói thầu hoặc công việc

Giá gói thầu
(đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Ghi chú

 

Tổng số

    36.839.000.000

 

 

 

 

 

 

 

I

Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

    36.297.341.000

 Ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

 

 

a

Phần công việc đã thực hiện

      1.060.778.000

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất giai đoạn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi

492.467.000

 Chỉ định thầu

 

 Đã thực hiện

 Trọn gói

 Theo hợp đồng

Quyết định số 79/QĐ-BQLDANN ngày 01/3/2021

2

Gói thầu số 02: Tư vấn giám sát khảo sát giai đoạn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi

20.053.000

 Chỉ định thầu

 

 Đã thực hiện

 Trọn gói

 Theo hợp đồng

Quyết định số 81/QĐ-BQLDANN ngày 01/3/2021

3

Gói thầu số 03: Tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

250.105.000

 Chỉ định thầu

 

 Đã thực hiện

 Trọn gói

 Theo hợp đồng

Quyết định số 83/QĐ-BQLDANN ngày 01/3/2021

4

Gói thầu số 04: Tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường

298.153.000

 Chỉ định thầu

 

 Đã thực hiện

 Trọn gói

 Theo hợp đồng

Quyết định số 85/QĐ-BQLDANN ngày 01/3/2021

b

Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu

      8.571.606.000

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý dự án

         596.674.330

Chủ đầu tư tự thực hiện

 

 

 

 

 

2

Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (tạm tính)

      2.500.000.000

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thị xã Hương Trà

 

 

 

 

 

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (còn lại)

         118.372.396

Chủ đầu tư tự thực hiện

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác (còn lại)

         561.559.509

Chủ đầu tư và các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện

 

 

 

 

 

5

Dự phòng phí còn lại

      4.795.000.000

 

 

 

 

 

 

 

VP HĐND-UBND
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 8.538.235
Truy câp hiện tại 3.332