Tìm kiếm thông tin

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

THÔNG BÁO Đấu giá Quyền sử dụng đất 36 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 02/02/2024

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà phối hợp với Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC tổ chức đấu giá Quyền sử dụng đất 36 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tài sản đấu giá là Quyền sử dụng đất 36 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

a. Vị trí khu đất đấu giá: Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

b. Loại đất: Đất ở

c. Tổng số lô đất: 36 lô

Trong đó:         - Khu phân lô xen ghép TDP3, phường Tứ Hạ: 01 lô.

- Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 35 lô.

Địa chỉ khu đất: tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

d. Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.

e. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng

f. Thời hạn sử dụng: Lâu dài

2. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo thông số quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

STT

Kí hiệu lô đất

Diện tích
(m²)

Số thửa

Tờ bản đồ

Khu vực - Vị trí

Giá đất cụ thể
(đồng/m²)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

Bước giá (đồng)

I./ KHU PHÂN LÔ XEN GHÉP TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ

 

 

 

 

1

6

184

425

9

Vị trí 2, đường Cách mạng tháng 8 (đoạn 3, từ Cống Miếu Đôi hói Kim Trà đến Cầu An Lỗ) 

4.500.000

828.000.000

165.600.000

30.000.000

II./ KHU QUY HOẠCH TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ

 

 

 

 

2

LK1-01

302,2

399

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

8.000.000

2.417.600.000

483.520.000

80.000.000

3

LK1-04

187

402

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

8.000.000

1.496.000.000

299.200.000

60.000.000

4

LK1-06

242

404

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m

8.300.000

2.008.600.000

401.720.000

80.000.000

5

LK1-07

229

405

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

1.374.000.000

274.800.000

50.000.000

6

LK1-09

128,2

407

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

769.200.000

153.840.000

30.000.000

7

LK1-10

131,7

408

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

790.200.000

158.040.000

30.000.000

8

LK2-01

252,9

410

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m

8.300.000

2.099.070.000

419.814.000

80.000.000

9

LK2-02

211,5

411

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

8.000.000

1.692.000.000

338.400.000

60.000.000

10

LK2-03

211,5

412

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

8.000.000

1.692.000.000

338.400.000

60.000.000

11

LK2-04

275,4

413

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m

8.300.000

2.285.820.000

457.164.000

80.000.000

12

LK2-05

216,2

414

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

1.297.200.000

259.440.000

50.000.000

13

LK2-06

156,8

415

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

940.800.000

188.160.000

35.000.000

14

LK2-08

148,5

417

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

15

LK2-09

148,5

418

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

16

LK2-10

148,5

419

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

17

LK2-11

148,5

420

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

18

LK2-12

180,9

421

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch số 1 (11,5m) và đường QH 9,5m

6.800.000

1.230.120.000

246.024.000

50.000.000

19

LK2-14

167

423

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

6.500.000

1.085.500.000

217.100.000

40.000.000

20

LK2-17

148,5

426

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

21

LK2-18

148,5

427

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

22

LK2-19

148,5

428

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

23

LK2-20

148,5

429

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

891.000.000

178.200.000

35.000.000

24

LK2-21

219,5

430

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

1.317.000.000

263.400.000

50.000.000

25

LK3-01

265

431

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường 9,5m

8.300.000

2.199.500.000

439.900.000

80.000.000

26

LK3-02

211,6

432

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

8.000.000

1.692.800.000

338.560.000

60.000.000

27

LK3-03

253,1

433

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m

8.300.000

2.100.730.000

420.146.000

80.000.000

28

LK3-04

166,4

434

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

998.400.000

199.680.000

40.000.000

29

LK3-06

150

436

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

30

LK3-07

150

437

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

31

LK3-08

150

438

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

32

LK3-11

122,2

441

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

6.500.000

794.300.000

158.860.000

35.000.000

33

LK3-13

150

443

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

34

LK3-14

150

444

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

35

LK3-15

150

445

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

900.000.000

180.000.000

35.000.000

36

LK3-16

188,1

446

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

6.000.000

1.128.600.000

225.720.000

40.000.000

TỔNG CỘNG:

 

44.765.440.000

8.953.088.000

 

- Ghi chú: Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

- Bước giá tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013; Hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp tại khoản 4 Điều 38 của Luật đấu giá 2016.

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện cuộc đấu giá phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ: 500.000 đồng/hồ sơ

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/02/2024 tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/02/2024 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà và UBND phường Tứ Hạ.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC; địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế và UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

4. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/02/2024 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC.

Từ 08h00 đến 11h00 ngày 20/02/2024, Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC tiếp nhận hồ sơ tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 20/02/2024 cho đến 17h00 ngày 22/02/2024. Khách hàng, người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền mặt vào các tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC. Tiền đặt trước phải xác định có trong tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC mở tại Ngân hàng, hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 22/02/2024.

- Số tài khoản: 1166.041.55.999 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. (Vietinbank)

- Số tài khoản: 4009.238.99.8899 tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, Chi nhánh Nam Sông Hương. (Agribank)

Khách hàng, người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời hạn đã quy định trong thông báo trên là tự nguyện nộp và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đã nộp.

Nội dung nộp tiền đặt trước: {Họ tên} – nộp tiền đặt trước đấu giá đất phường Tứ Hạ.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

Thời gian tổ chức đấu giá: 08h30 ngày 23/02/2024.

Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:  

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà, Địa chỉ: 107 CMT8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số điện thoại: 0234.3777177.

- Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, Vĩnh Ninh, Tp Huế. Số điện thoại: 0234.6286.999, Website:daugiaso2stc.com.vn hoặc Ủy ban nhân dân phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế./.

Tập tin đính kèm:
Công Hiếu - Trung tâm PTQĐ
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 8.549.331
Truy câp hiện tại 7.019