- Tên công trình: Xử lý khẩn cấp điểm sạt lở nặng đoạn qua tổ dân phố Thanh Lương 2 (Cồn Nổi), phường Hương Xuân.
- Mã dự án: 7881654.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã Hương Trà.
- Địa điểm xây dựng: Phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà.
- Thời gian KC- HT: 29/4/2021 – 10/9/2021.
Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Giá trị
quyết toán
|
|
Tổng số
|
2.300.000
|
1.810.431
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng và hạng mục chung
|
1.892.056
|
1.528.788
|
3
|
Thiết bị
|
0
|
0
|
4
|
Quản lý dự án
|
53.459
|
53.459
|
5
|
Tư vấn đầu tư
|
251.427
|
196.337
|
6
|
Chi phí khác
|
35.200
|
31.847
|
7
|
Dự phòng
|
67.858
|
0
|
2. Nguồn vốn đầu tư:
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Tổng mức đầu tư
|
Thực hiện
|
Giá trị phê duyệt quyết toán
|
Vốn đã
giải ngân
|
Còn được
giải ngân
|
Vốn phải thu hồi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
2.300.000
|
1.810.431
|
1.800.072
|
10.359
|
0
|
- Vốn ngân sách thị xã
|
|
1.810.431
|
1.800.072
|
10.359
|
0
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác
quản lý
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Giá trị thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)
|
|
|
1.810.431
|
|
2. Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
|
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
1.810.431
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 11 tháng 07 năm 2022, thời điểm lập báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành là:
Số tiền còn lại chưa thanh toán theo kế hoạch là 2.000.000.000 - 1.800.072.000 = 199.928.000 đồng (chuyển nguồn). Thu từ Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Trà 182.000 đồng.
Các khoản công nợ phải thu, phải trả của từng đơn vị, chi tiết như sau:
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng.
|
Stt
|
Tên đơn vị, cá nhân thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Giá trị được quyết toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải thu
|
Phải trả
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Trà
|
Thẩm định HSMT, KQĐT
|
1.818
|
2.000
|
182
|
|
|
-
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
Thẩm tra quyết toán
|
10.322
|
0
|
|
10.322
|
|
-
|
Phòng Kinh Tế
|
Thẩm định
|
219
|
0
|
|
219
|
|
Tổng cộng
|
|
|
182
|
10.541
|
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản, nội dung cụ thể theo bảng sau:
|
Đơn vị: 1000 đồng.
|
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
|
Tài sản dài hạn/cố định
|
Tài sản lưu động
|
Theo quy định
|
1.810.431
|
0
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan: Quản lý, sử dụng và hạch toán tăng tài sản theo đúng chế độ hiện hành.