Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà thông báo lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất 21 lô đất tại 03 khu đất trên địa bàn phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điện thoại: 02343.777.177 / 090.1977090
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng và giá khởi điểm tài sản đấu giá:
- Tên tài sản gồm 21 lô đất tại 03 khu đất trên địa bàn phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
+ Khu dân cư Tổ dân phố Thanh Lương 4 (giai đoạn 1), phường Hương Xuân: 11 lô đất.
+ Khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê, phường Hương Xuân: 09 lô đất.
+ Khu đất xen ghép tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân: 01 lô đất.
- Diện tích quỹ đất: 4.794,9 m2; Trong đó:
+ Khu dân cư Tổ dân phố Thanh Lương 4 (giai đoạn 1), phường Hương Xuân: 2.733,6 m2.
+ Khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê, phường Hương Xuân: 1.910,8 m2.
+ Khu quy hoạch thôn Đông Hoà, xã Bình Tiến: 150,5 m2.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Số lượng: 21 lô đất.
- Giá khởi điểm: 25.818.140.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi lăm tỷ tám trăm mười tám triệu một trăm bốn mươi ngàn đồng).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Giá khởi điểm ngày chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí theo quy định.
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Các đơn vị tổ chức đấu giá tài sản có đầy đủ điều kiện đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại điều 56 Luật đấu giá tài sản; Điều 3 và Phụ lục 1 bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
4. Cách thức lựa chọn đơn vị đấu giá:
Theo Điều 05 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
5. Thông báo, huỷ bỏ kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá:
Theo Điều 06 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
6. Các trường hợp người có tài sản đấu giá từ chối đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của tổ chức đấu giá tài sản:
Theo Điều 07 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
7. Trách nhiệm của người có tài sản đấu giá, cơ quan chủ quản của người có tài sản đấu giá:
Theo Điều 08 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
8. Hồ sơ đăng ký thực hiện đấu giá:
- Công văn đăng ký thực hiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 21 lô đất tại 03 khu đất trên địa bàn phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo mức thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí thực hiện đấu giá;
- Hồ sơ năng lực của Tổ chức đấu giá có thể hiện đầy đủ các tiêu chí nói trên;
- Phương án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất 21 lô đất tại 03 khu đất trên địa bàn phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Cam kết bảo mật thông tin, thực hiện đúng trình tự, thủ tục đấu giá theo quy định của Pháp luật và chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá của đơn vị mình.
9. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nộp hồ sơ: Trong giờ hành chính kể từ ngày ra Thông báo cho đến 17 giờ 00 ngày 07/5/2024.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà. Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại liên hệ: 02343.777177/ 090.1977090 (Lưu ý: Hồ sơ đăng ký không được lựa chọn Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà sẽ không hoàn trả lại).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà.
Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số điện thoại: 02343.777.177 / 0901.977090.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà trân trọng thông báo./.
PHỤ LỤC: GIÁ KHỞI ĐIỂM, MỨC THU TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 21 LÔ ĐẤT TẠI 03 KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN, THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Kèm theo Thông báo số: 189/TB-PTQĐ ngày 03/5/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà
STT
|
Ký hiệu
lô đất
|
Số thửa
|
Tờ bản đồ
|
Khu vực - vị trí
|
Diện
tích
(m2)
|
Giá đất
cụ thể (đồng/m2)
|
Giá
khởi điểm
(đồng)
|
Tiền
đặt trước (đồng)
|
Bước giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
I./ KHU DÂN CƯ TDP THANH LƯƠNG 4 (GIAI ĐOẠN 1): 11 LÔ
|
1
|
Lô 04b
|
597
|
7
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường QH 16,5m
và đường QH 12m
|
192,1
|
7.800.000
|
1.498.380.000
|
299.676.000
|
60.000.000
|
|
2
|
Lô 05
|
560
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
291,4
|
6.000.000
|
1.748.400.000
|
349.680.000
|
70.000.000
|
|
3
|
Lô 06
|
561
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
295,8
|
6.000.000
|
1.774.800.000
|
354.960.000
|
70.000.000
|
|
4
|
Lô 07
|
562
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
300,3
|
6.000.000
|
1.801.800.000
|
360.360.000
|
70.000.000
|
|
5
|
Lô 08
|
563
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
294,3
|
6.000.000
|
1.765.800.000
|
353.160.000
|
70.000.000
|
|
6
|
Lô 10
|
565
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
170,0
|
6.000.000
|
1.020.000.000
|
204.000.000
|
40.000.000
|
|
7
|
Lô 11
|
566
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
170,0
|
6.000.000
|
1.020.000.000
|
204.000.000
|
40.000.000
|
|
8
|
Lô 12
|
567
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 12m
|
170,0
|
6.000.000
|
1.020.000.000
|
204.000.000
|
40.000.000
|
|
9
|
Lô 15
|
570
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 24m -
Loại 2A
|
269,9
|
8.500.000
|
2.294.150.000
|
458.830.000
|
90.000.000
|
|
10
|
Lô 17
|
572
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 24m -
Loại 2A
|
292,4
|
8.500.000
|
2.485.400.000
|
497.080.000
|
90.000.000
|
|
11
|
Lô 18
|
573
|
7
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH 24m -
Loại 2A
|
287,4
|
8.500.000
|
2.442.900.000
|
488.580.000
|
90.000.000
|
|
VII./ KHU DÂN CƯ TDP THƯỢNG KHÊ: 09 LÔ
|
12
|
1
|
251
|
78
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường quy hoạch 7m và đường quy hoạch 5m.
|
247,7
|
3.700.000
|
916.490.000
|
183.298.000
|
35.000.000
|
|
13
|
2
|
252
|
78
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 5m.
|
252,3
|
3.200.000
|
807.360.000
|
161.472.000
|
30.000.000
|
|
14
|
3
|
253
|
78
|
252,3
|
3.200.000
|
807.360.000
|
161.472.000
|
30.000.000
|
|
15
|
4
|
254
|
78
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 5m và đường quy hoạch 5m.
|
248,5
|
3.500.000
|
869.750.000
|
173.950.000
|
30.000.000
|
|
16
|
5
|
255
|
78
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 5m.
|
176,6
|
3.200.000
|
565.120.000
|
113.024.000
|
20.000.000
|
|
17
|
6
|
256
|
78
|
186,4
|
3.200.000
|
596.480.000
|
119.296.000
|
20.000.000
|
|
18
|
7
|
257
|
78
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường quy hoạch 7m và đường quy hoạch 5,5m.
|
183,5
|
3.700.000
|
678.950.000
|
135.790.000
|
25.000.000
|
|
19
|
8
|
258
|
78
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 5m.
|
176,8
|
3.200.000
|
565.760.000
|
113.152.000
|
20.000.000
|
|
20
|
9
|
259
|
78
|
186,7
|
3.200.000
|
597.440.000
|
119.488.000
|
20.000.000
|
|
VIII./ KHU XEN GHÉP TDP THANH LƯƠNG 4: 01 LÔ
|
21
|
1
|
212
|
50
|
Vị trí 2 đường Bùi Điền
|
150,5
|
3.600.000
|
541.800.000
|
108.360.000
|
20.000.000
|
|