Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà thông báo lựa chọn đơn vị Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất 33 lô đất tại 02 khu đất trên địa bàn phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà.
- Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điện thoại: 02343.777.177 / 090.1977090
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng và giá khởi điểm tài sản đấu giá:
- Tên tài sản: quyền sử dụng đất 33 lô đất tại 02 khu đất sau:
+ Khu phân lô xen ghép TDP3, phường Tứ Hạ: 01 lô.
+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 32 lô.
- Địa chỉ các khu đất: tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Diện tích quỹ đất: 6.156,7 m2; Trong đó:
+ Khu phân lô xen ghép TDP3, phường Tứ Hạ: 184,0 m2.
+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 5.972,7 m2.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
5. Giá khởi điểm: 42.164.440.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ một trăm sáu mươi bốn triệu bốn trăm bốn mươi ngàn đồng).
Đơn giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Các đơn vị tổ chức đấu giá tài sản có đầy đủ điều kiện đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại điều 56 Luật đấu giá tài sản; Điều 3 và Phụ lục 1 bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
4. Cách thức lựa chọn đơn vị đấu giá:
Theo Điều 05 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
5. Thông báo, huỷ bỏ kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá:
Theo Điều 06 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
6. Các trường hợp người có tài sản đấu giá từ chối đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của tổ chức đấu giá tài sản:
Theo Điều 07 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
7. Trách nhiệm của người có tài sản đấu giá, cơ quan chủ quản của người có tài sản đấu giá:
Theo Điều 08 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá.
8. Hồ sơ đăng ký thực hiện đấu giá:
- Công văn đăng ký thực hiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 33 lô đất tại 02 khu đất trên địa bàn phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên kèm theo mức thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí thực hiện đấu giá;
- Hồ sơ năng lực của Tổ chức đấu giá có thể hiện đầy đủ các tiêu chí nói trên;
- Phương án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất 33 lô đất tại 02 khu đất trên địa bàn phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên;
- Cam kết bảo mật thông tin, thực hiện đúng trình tự, thủ tục đấu giá theo quy định của Pháp luật và chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá của đơn vị mình.
9. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nộp hồ sơ: Trong giờ hành chính kể từ ngày ra Thông báo cho đến 17 giờ 00 ngày 09/5/2024.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà. Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại liên hệ: 02343.777177/ 090.1977090 (Lưu ý: Hồ sơ đăng ký không được lựa chọn Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà sẽ không hoàn trả lại).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà.
Địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số điện thoại: 02343.777.177 / 0901.977090.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà trân trọng thông báo./.
PHỤ LỤC: GIÁ KHỞI ĐIỂM, MỨC THU TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 33 LÔ ĐẤT TẠI 02 KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG TỨ HẠ, THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Kèm theo Thông báo số: 192/TB-PTQĐ ngày 06/5/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà
STT
|
Ký hiệu
lô đất
|
Số thửa
|
Tờ bản đồ
|
Khu vực - vị trí
|
Diện tích (m2)
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng)
|
Bước giá (đồng)
|
Ghi chú
|
I./ KHU PHÂN LÔ XEN GHÉP TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ: 01 LÔ.
|
1
|
6
|
425
|
9
|
Vị trí 2, đường Cách mạng tháng 8 (đoạn 3, từ Cống Miếu Đôi hói Kim Trà đến Cầu An Lỗ)
|
184,0
|
4.500.000
|
828.000.000
|
165.600.000
|
30.000.000
|
|
II./ KHU QUY HOẠCH TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ: 32 LÔ
|
2
|
LK1-01
|
399
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
302,2
|
8.000.000
|
2.417.600.000
|
483.520.000
|
90.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
3
|
LK1-04
|
402
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
187,0
|
8.000.000
|
1.496.000.000
|
299.200.000
|
55.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
4
|
LK1-06
|
404
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
242,0
|
8.300.000
|
2.008.600.000
|
401.720.000
|
75.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
5
|
LK1-07
|
405
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
229,0
|
6.000.000
|
1.374.000.000
|
274.800.000
|
50.000.000
|
|
6
|
LK1-10
|
408
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
131,7
|
6.000.000
|
790.200.000
|
158.040.000
|
30.000.000
|
|
7
|
LK2-01
|
410
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
252,9
|
8.300.000
|
2.099.070.000
|
419.814.000
|
80.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
8
|
LK2-02
|
411
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
211,5
|
8.000.000
|
1.692.000.000
|
338.400.000
|
60.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
9
|
LK2-03
|
412
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
211,5
|
8.000.000
|
1.692.000.000
|
338.400.000
|
60.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
10
|
LK2-04
|
413
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
275,4
|
8.300.000
|
2.285.820.000
|
457.164.000
|
85.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
11
|
LK2-05
|
414
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
216,2
|
6.000.000
|
1.297.200.000
|
259.440.000
|
50.000.000
|
|
12
|
LK2-08
|
417
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
13
|
LK2-09
|
418
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
14
|
LK2-10
|
419
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
15
|
LK2-11
|
420
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
16
|
LK2-12
|
421
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường QH số 1 quy hoạch 13,5m và đường QH 9,5m
|
180,9
|
6.800.000
|
1.230.120.000
|
246.024.000
|
50.000.000
|
Hiện trạng đường QH số 1 11,5m
|
17
|
LK2-14
|
423
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH số 1 quy hoạch 13,5m
|
167,0
|
6.500.000
|
1.085.500.000
|
217.100.000
|
40.000.000
|
Hiện trạng đường QH số 1 11,5m
|
18
|
LK2-17
|
426
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
19
|
LK2-18
|
427
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
20
|
LK2-19
|
428
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
148,5
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
|
21
|
LK2-21
|
430
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
219,5
|
6.000.000
|
1.317.000.000
|
263.400.000
|
50.000.000
|
|
22
|
LK3-01
|
431
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
265,0
|
8.300.000
|
2.199.500.000
|
439.900.000
|
85.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
23
|
LK3-02
|
432
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
211,6
|
8.000.000
|
1.692.800.000
|
338.560.000
|
65.000.000
|
|
24
|
LK3-03
|
433
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
253,1
|
8.300.000
|
2.100.730.000
|
420.146.000
|
80.000.000
|
Hiện trạng đường sông Bồ 16,5m
|
25
|
LK3-04
|
434
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
166,4
|
6.000.000
|
998.400.000
|
199.680.000
|
35.000.000
|
|
26
|
LK3-06
|
436
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
27
|
LK3-07
|
437
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
28
|
LK3-08
|
438
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
29
|
LK3-11
|
441
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường QH số 1 quy hoạch 13,5m
|
122,2
|
6.500.000
|
794.300.000
|
158.860.000
|
35.000.000
|
Hiện trạng đường QH số 1 11,5m
|
30
|
LK3-13
|
443
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
31
|
LK3-14
|
444
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
32
|
LK3-15
|
445
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
150,0
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
|
33
|
LK3-16
|
446
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
188,1
|
6.000.000
|
1.128.600.000
|
225.720.000
|
45.000.000
|
|