THÔNG BÁO Đấu giá Quyền sử dụng đất 49 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 07/12/2023 | |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà phối hợp với Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC tổ chức đấu giá Quyền sử dụng đất 49 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:
1. Tài sản đấu giá là Quyền sử dụng đất 49 lô đất tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
a. Vị trí khu đất đấu giá: Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Loại đất: Đất ở
c. Tổng số lô đất: 49 lô
Trong đó: - Khu phân lô xen ghép TDP3, phường Tứ Hạ: 01 lô.
- Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 48 lô.
Địa chỉ khu đất: tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
d. Diện tích quỹ đất: 8.636,8 m2
Trong đó: - Khu phân lô xen ghép TDP3, phường Tứ Hạ: 184,0 m2.
- Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 8.452,8 m2.
e. Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.
f. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
g. Thời hạn sử dụng: Lâu dài
2. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo thông số quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
STT
|
Ký hiệu
lô đất
|
Diện tích
(m²)
|
Số
thửa
|
Tờ
bản
đồ
|
Khu vực - vị trí
|
Giá đất
cụ thể
(đồng/m²)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
I./ KHU PHÂN LÔ XEN GHÉP TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
6
|
184,0
|
425
|
9
|
Vị trí 2, đường Cách mạng tháng 8 (đoạn 3, từ Cống Miếu Đôi hói Kim Trà đến Cầu An Lỗ)
|
4.500.000
|
828.000.000
|
165.600.000
|
30.000.000
|
II./ KHU QUY HOẠCH TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
LK1-01
|
302,2
|
399
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
2.417.600.000
|
483.520.000
|
80.000.000
|
2
|
LK1-02
|
187,0
|
400
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.496.000.000
|
299.200.000
|
60.000.000
|
3
|
LK1-03
|
187,0
|
401
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.496.000.000
|
299.200.000
|
60.000.000
|
4
|
LK1-04
|
187,0
|
402
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.496.000.000
|
299.200.000
|
60.000.000
|
5
|
LK1-05
|
187,0
|
403
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.496.000.000
|
299.200.000
|
60.000.000
|
6
|
LK1-06
|
242,0
|
404
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
8.300.000
|
2.008.600.000
|
401.720.000
|
80.000.000
|
7
|
LK1-07
|
229,0
|
405
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
1.374.000.000
|
274.800.000
|
50.000.000
|
8
|
LK1-08
|
125,5
|
406
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
753.000.000
|
150.600.000
|
30.000.000
|
9
|
LK1-09
|
128,2
|
407
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
769.200.000
|
153.840.000
|
30.000.000
|
10
|
LK1-10
|
131,7
|
408
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
790.200.000
|
158.040.000
|
30.000.000
|
11
|
LK1-11
|
140,3
|
409
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m (kích thước cạnh chiều sâu tương đối ngắn 9,5m)
|
5.500.000
|
771.650.000
|
154.330.000
|
30.000.000
|
12
|
LK2-01
|
252,9
|
410
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
8.300.000
|
2.099.070.000
|
419.814.000
|
80.000.000
|
13
|
LK2-02
|
211,5
|
411
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.692.000.000
|
338.400.000
|
60.000.000
|
14
|
LK2-03
|
211,5
|
412
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.692.000.000
|
338.400.000
|
60.000.000
|
15
|
LK2-04
|
275,4
|
413
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
8.300.000
|
2.285.820.000
|
457.164.000
|
80.000.000
|
16
|
LK2-05
|
216,2
|
414
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
1.297.200.000
|
259.440.000
|
50.000.000
|
17
|
LK2-06
|
156,8
|
415
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
940.800.000
|
188.160.000
|
35.000.000
|
18
|
LK2-07
|
148,5
|
416
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
19
|
LK2-08
|
148,5
|
417
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
20
|
LK2-09
|
148,5
|
418
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
21
|
LK2-10
|
148,5
|
419
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
22
|
LK2-11
|
148,5
|
420
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
23
|
LK2-12
|
180,9
|
421
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch số 1 (11,5m) và đường QH 9,5m
|
6.800.000
|
1.230.120.000
|
246.024.000
|
50.000.000
|
24
|
LK2-13
|
163,7
|
422
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
6.500.000
|
1.064.050.000
|
212.810.000
|
40.000.000
|
25
|
LK2-14
|
167,0
|
423
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
6.500.000
|
1.085.500.000
|
217.100.000
|
40.000.000
|
26
|
LK2-15
|
193,7
|
424
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch số 1 (11,5m) và đường QH 9,5m
|
6.800.000
|
1.317.160.000
|
263.432.000
|
50.000.000
|
27
|
LK2-16
|
148,5
|
425
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
28
|
LK2-17
|
148,5
|
426
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
29
|
LK2-18
|
148,5
|
427
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
30
|
LK2-19
|
148,5
|
428
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
31
|
LK2-20
|
148,5
|
429
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
891.000.000
|
178.200.000
|
35.000.000
|
32
|
LK2-21
|
219,5
|
430
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
1.317.000.000
|
263.400.000
|
50.000.000
|
33
|
LK3-01
|
265,0
|
431
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường 9,5m
|
8.300.000
|
2.199.500.000
|
439.900.000
|
80.000.000
|
34
|
LK3-02
|
211,6
|
432
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
8.000.000
|
1.692.800.000
|
338.560.000
|
60.000.000
|
35
|
LK3-03
|
253,1
|
433
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ 16,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường QH 9,5m
|
8.300.000
|
2.100.730.000
|
420.146.000
|
80.000.000
|
36
|
LK3-04
|
166,4
|
434
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
998.400.000
|
199.680.000
|
40.000.000
|
37
|
LK3-05
|
150,0
|
435
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
38
|
LK3-06
|
150,0
|
436
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
39
|
LK3-07
|
150,0
|
437
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
40
|
LK3-08
|
150,0
|
438
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
41
|
LK3-09
|
142,5
|
439
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch số 1 (11,5m) và đường QH 9,5m
|
6.800.000
|
969.000.000
|
193.800.000
|
40.000.000
|
42
|
LK3-10
|
119,9
|
440
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
6.500.000
|
779.350.000
|
155.870.000
|
35.000.000
|
43
|
LK3-11
|
122,2
|
441
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
6.500.000
|
794.300.000
|
158.860.000
|
35.000.000
|
44
|
LK3-12
|
153,0
|
442
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch số 1 (11,5m) và đường QH 9,5m
|
6.800.000
|
1.040.400.000
|
208.080.000
|
40.000.000
|
45
|
LK3-13
|
150,0
|
443
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
46
|
LK3-14
|
150,0
|
444
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
47
|
LK3-15
|
150,0
|
445
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
900.000.000
|
180.000.000
|
35.000.000
|
48
|
LK3-16
|
188,1
|
446
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
6.000.000
|
1.128.600.000
|
225.720.000
|
40.000.000
|
TỔNG CỘNG:
|
|
58.630.050.000
|
11.726.010.000
|
|
- Ghi chú: Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
- Bước giá tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.
III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013; Hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp tại khoản 4 Điều 38 của Luật đấu giá 2016.
Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.
IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện cuộc đấu giá phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước theo quy định.
V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ: 500.000 đồng/hồ sơ
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/12/2023 tại Khu phân lô xen ghép và Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/12/2023 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà và UBND phường Tứ Hạ.
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC; địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế và UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 20/12/2023 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC.
Từ 08h00 đến 11h00 ngày 20/12/2023, Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC tiếp nhận hồ sơ tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 20/12/2023 cho đến 17h00 ngày 22/12/2023. Khách hàng, người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền mặt vào các tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC. Tiền đặt trước phải xác định có trong tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC mở tại Ngân hàng, hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 22/12/2023.
- Số tài khoản: 5511.677.999 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam, chi nhánh Thừa Thiên Huế. (BIDV)
- Số tài khoản: 4009.238.99.8899 tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, Chi nhánh Nam Sông Hương. (Agribank)
Khách hàng, người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời hạn đã quy định trong thông báo trên là tự nguyện nộp và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đã nộp.
Nội dung nộp tiền đặt trước: {Họ tên} – nộp tiền đặt trước đấu giá đất phường Tứ Hạ.
VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
Thời gian tổ chức đấu giá: 08h30 ngày 23/12/2023.
Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà, Địa chỉ: 107 CMT8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số điện thoại: 0234.3777177.
- Công ty Đấu giá Hợp danh Số 2 STC, địa chỉ: Tầng 5, 25 Nguyễn Văn Cừ, Vĩnh Ninh, Tp Huế. Số điện thoại: 0234.6286.999, Website:daugiaso2stc.com.vn hoặc Ủy ban nhân dân phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế./. Tập tin đính kèm: Công Hiếu - Trung tâm PTQĐ Các tin khác
|